Phân biệt những hậu tố tiếng Nhật về chi phí 料 – 代 – 費 – 賃
Tiếp nối bài viết phân biệt hậu tố về nghề nghiệp, bài viết này Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa của những hậu tố tiếng Nhật về chi phí, bao gồm 4 hậu tố về chi phí 料 – 代 – 費 – 賃 từ đó phân biệt ý nghĩa và khiến các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng
Phân biệt những hậu tố tiếng Nhật về chi phí 料 – 代 – 費 – 賃

-
代 (だい – Đại)
Dùng nói về khoản chi phí phải bỏ ra để nhận về thứ gì, thường là tiêu dùng cá nhân. 商品代 – tiền hàng hóa, 電話代 – tiền điện thoại, ガソリン代 – tiền xăng
-
料 (りょう– Liệu)
Dùng nói về khoản chỉ phí bỏ ra để nhận về thứ gì, thường là quyền lợi hay là dịch vụ. Giá tiền đã được quyết định trước theo quy định hoặc luật pháp 駐車料 – Phí đỗ xe, 入場料 – Phí vào cửa, 使用料 – Phí sử dụng
-
賃 (ちん – Nhâm)
Dùng nói về khoản chi phí để thuê, mượn, vận chuyển 家賃 – Tiền thuê nhà, 労賃 – Tiền thuê lao động, 船賃 – Phí vận chuyển đường thủy
-
費 (ひ – Phí)
Dùng nói về khoản chi phí cần chuẩn bị, phải trả để làm việc gì đó. 学費 – Học phí, 生活費 – Sinh hoạt phí
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ điểm từ vựng khác nha:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ uống
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei