Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Quy tắc biến âm trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Quy tắc biến âm trong tiếng Nhật

Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những Quy tắc biến âm trong tiếng Nhật. Các từ trong tiếng Nhật khi biến âm thường được chuyển thành âm đục hoặc có thêm âm ngắt. Nhanh tay note lại để học hàng ngày nào! 

Quy tắc biến âm trong tiếng Nhật

 

quy tắc biến âm trong tiếng nhật

 

1. Âm đục – Hàng: か、き、く、け、こ Âm đục: が、ぎ、ぐ、げ、ご (ga, gi, gu, ge, go) – Hàng: さ、し、す、せ、そ Âm đục: ざ、じ、ず、ぜ、ぞ (za, ji, zu, ze, zo) – Hàng: た、ち、つ、て、と Âm đục: だ、ぢ、づ、で、ど (da, dzi, dzu, de, do) – Hàng: は、ひ、ふ、へ、ほ Âm đục: ば、び、ぶ、べ、ぼ (ba, bi, bu, be, bo) ぱ、ぴ、ぷ、ぺ、ぽ (pa, pi, pu, pe, po)

2. Âm ngắt: là các âm có つ nhỏ ở giữa từ (つ, ツ )

3. Một số cách biến âm cơ bản

a, Nếu âm sau cùng của chữ kanji thứ nhất là 「く」, chữ đầu tiên của kanji thứ hai thuộc hàng 「か」thì 「く」sẽ biến thành âm「っ」nhỏ

Ví dụ: Quốc gia: 国(こく)+家(か):こっか Trường học: 学(がく)+校(こう):がっこう Phục hưng: 復(ふく)+興(こう):ふっこう  

b, Hàng HA, khi theo sau âm つ thì つ sẽ biến thành つnhỏ, âm hàng HA sẽ biến thành âm hàng PA

Ví dụ: Hoạt bát, sôi nổi: 活(かつ)+発(はつ):かっぱつ Lập pháp: 立(りつ)+法(ほう):りっぽう Ngày tháng: 月(がつ)+日(ひ):がっぴ  

c, Âm hàng KA khi theo sau âm ん thì sẽ biến thành âm hàng GA (âm đục)

Ví dụ: Tầng 3: sa + n + kai -> sangai Tầng mấy: na + n + kai -> nangai  

d, Âm ん – Chữ tiếp theo sau thuộc hàng TA, DA, RA, NA thì ん sẽ được đọc là N Ví dụ: Phản đối: ha + n + ta + i -> hantai Cả người, toàn thể: ze + n + ta + i ->zentai – Chữ tiếp theo sau thuộc hàng BA, PA, MA thì ん sẽ được đọc là M Ví dụ: Báo: shi + n + bu + n -> shimbun Bút chì: e + n + pi + tsu -> empitsu – Chữ tiếp theo sau thuộc hàng KA, GA thì ん sẽ được đọc là NG Ví dụ: Điện: de + n + ki -> dengki Khỏe mạnh: ge + n + ki -> gengki

Khi giao tiếp các bạn có hay gặp tiếng lóng??? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài sau đây để biết nhiều hơn về tiếng lóng nhé!

>>> Những từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất trên Internet

>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Nữ” (女)

>>> Các môn học, chuyên ngành học trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị