Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Nữ” (女)
Hôm nay, Kosei sẽ dành tặng các bạn nữ những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Nữ” (女) nhé!!! Sắp đến ngày 8/3 rồi. Các bạn đã chuẩn bị hoa tặng người phụ nữ yêu thương của bạn chưa ???
Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Nữ” (女)
1 | 女 | おんな | Nữ, con gái |
2 | 女性 | じょせい | Giới tính nữ |
3 | 女王 | じょおう | Nữ vương |
4 | 女の子 | おんなのこ | Cô bé |
5 | 女優 | じょゆう | Nữ diễn viên |
6 | 女子 | じょし | Con gái, phụ nữ |
7 | 女房 | にょうぼう | Vợ |
8 | 女神 | めがみ | Nữ thần |
9 | 女装 | じょそう | Nữ trang |
10 | 女らしい
女性的 女っぽい |
おんならしい
じょせいてき おんなっぽい |
Nữ tính |
11 | 女学生 | じょがくせい | Nữ sinh |
12 | 女子大学 | じょしだいがく | Đại học nữ sinh |
13 | 女心 | おんなごころ | Tâm lí con gái |
14 | 女店員 | じょてんいん | Nữ nhân viên bán hàng |
15 | 女主人公 | おんなしゅじんこう | Nhân vật nữ chính |
16 | 女湯 | おんなゆ | Phòng tắm nữ |
17 | 女性差別 | じょせいさべつ | Phân biệt giới tính nữ |
18 | 女性用 | じょせいよう | Dành cho nữ |
19 | 女手 | おんなで | Nhân lực nữ |
20 | 女声 | じょせい | Giọng nữ |
21 | 女婿 | じょせい | Con nuôi |
22 | 女医 | じょい | Nữ bác sĩ |
23 | 女形 | おやま | Nam đóng vai nữ trong kịch kabuki |
24 | 女々しい | めめしい | Yếu đuối, ẻo lả |
25 | 女所帯 | おんなじょたい | Việc nhà phụ nữ làm |
26 | 女主人 | おんなしゅじん | Nữ chủ nhân |
27 | 女伊達 | おんなだて | Phụ nữ nghĩa hiệp |
28 | 女子供 | おんなこども | Phụ nữ và trẻ em |
29 | 女子飲み | じょしのみ | Tiệc nhậu của riêng con gái |
30 | 女兄弟 | おんなきょうだい | Chị em gái |
31 | 女尊 | じょそん | Tôn trọng phụ nữ |
32 | 女囚 | じょしゅう | Nữ tù nhân |
33 | 女山 | おんなやま | Ngọn núi thoải |
34 | 女便所 | おんなべんじょ | Toilet nữ |
35 | 女地主 | おんなじぬし | Nữ địa chủ |
36 | 女の節句 | おんなのせっく | Ngày lễ bé gái (3 tháng 3) |
37 | 女性解放運動 | じょせいかいほううんどう | Cuộc vận động giải phóng nữ quyền |
38 | 女性天皇 | じょせいてんのう | Nữ thiên hoàng |
39 | 女性参政権 | じょせいさんせいけん | Quyền bỏ phiếu của phụ nữ |
40 | 女尊男卑 | じょそんだんぴ | Trọng nữ khinh nam |
Dành tặng những người phụ nữ thân thương lời chúc tốt đẹp nhất!
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: ありがとう
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei