Tổng hợp 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
Hãy cùng Kosei tìm hiểu ngay trong bài về 15 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ma này nào!Nếu có ai đó nói 耳が痛い, thì cũng chưa chắc là anh ta đang "bị đau tai" thật đâu nhé! Vì sao lại thế?
慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng ま
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
1. ★ 枕を高くする/ Kê cao gối mà ngủ = yên tâm まくらをたかくする
枕 - cái gối
2. ★★★ 眉をひそめる/ Lo nghĩ, băn khoăn về chuyện gì đó めゆをひそめる
眉をひそめる - cau mày
Ẩn dụ hình ảnh, khi có chuyện gì bất an, lo lắng trong lòng thì biểu hiện trên khuôn mặt thường sẽ là cay mày, nhăn mặt
3. ★★★ 水に流す/ Tha thứ và quên đi みずにながす
水に流す - để trôi theo dòng nước
Ẩn dụ hình ảnh, bỏ qua hết những xích mích, khó khăn trong quá khứ
4. ★★★ 水の泡になる/ Công cốc, thất bại, tất cả công sức đều đổ sông đổ bể みずのあわになる
水の泡 - bọt nước, bong bóng nước
Ẩn dụ hình ảnh, bọt nước bất kể to nhỏ thế này cũng đều vỡ tan, ảm chỉ việc bỏ rất nhiều công sức nhưng đều không đạt được thành quả mong muốn.
5. ★★ 水を打ったよう/ Miêu tả không gian tĩnh lặng, yên ắng みずをうったよう
6. ★★★ 耳にたこができる/ Khó chịu vì phải nghe đi nghe lại một điều gì đó nhiều lần みみにたこができる
Tương tự ”耳につく”
7. ★★★ 耳が痛い/ (Lời nói) khó nghe みみがいたい
耳が痛い - Đau tai
8. ★★★ 耳が早い/ Hóng hớt, nắm bắt thông tin nhanh みみがはやい
耳が早い - Nhanh tai
9. ★★ 虫の居所が悪い/ Sắc mặt không tốt, có vẻ rất tức giận むしのいどころがわるい
10. ★★★ 虫がいい/ Ích kỷ, quá đáng むしがいい
11. ★★ 胸を張る/ Tự tin, ưỡn ngực tự tin, tự hào むねをはる
胸を張る - ưỡn ngực
12. ★★★ 目が肥える/ Tinh mắt めがこえる
13. ★★★ 目に余る/ Không thể tha thứ, không thể chấp nhận được めにあまる
14. ★★★ 目を三角にする/ Ánh mắt giận dữ, vô cùng tức giận めをさんかくにする
15. ★★ 目を白黒させる/ Trợn tròn mắt, vô cùng kinh ngạc めをしろくろさせる
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé
>>> Cần nhớ 10 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ka
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei