Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Tổng hợp 40 TÍNH TỪ N3 tiếng Nhật quan trọng (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Tổng hợp 40 TÍNH TỪ N3 tiếng Nhật quan trọng (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nửa còn lại của 80 từ tính từ quan trọng nhất, cần nhớ nhất để vượt qua bài thi JLPT N3 đây! Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei ghi nhớ tính từ N3 tiếng Nhật quan trọng hết nào!

Tổng hợp tính từ N3 PHẦN 2

 

tính từ n3 tiếng nhật quan trọng

 

  1.  

濃い

 - Nồng

こい

Đậm (màu sắc)

  1.  

薄い

 - Bạc

うすい

Nhạt (màu sắc), mỏng

  1.  

酸っぱい

 - Toan

すっぽい

Chua

  1.  

臭い

 - Xú

くさい

Hôi thối, tanh tưởi

  1.  

おかしい

 

おかしい

Buồn cười, lạ

  1.  

かっこいい

 

 

Thu hút, hấp dẫn, đẹp trai

  1.  

うまい

 

 

Khéo tay, tài giỏi, ngon

  1.  

親しい

 - Thân

したしい

Đầm ấm, thân mật, thân thiết

  1.  

詳しい

 - Tường

くわしい

Biết rõ, tường tận

  1.  

細かい

 - Tế

こまかい

Tỉ mỉ, chi tiết, nhỏ, lẻ (tiền)

  1.  

浅い

 - Thiển

あさい

Nông cạn, hời hợt, ít (kinh nghiệm)

  1.  

硬い・固い

 - Ngạnh

 - Cố

かたい

Cứng rắn, chắc chắn

  1.  

温い

 - Ôn

ぬるい

Nguội, ấm

  1.  

まぶしい

 

 

Lộng lẫy, huy hoàng

  1.  

蒸し暑い

 - Chưng

 - Thử

むしあつい

Oi bức, nóng ẩm

  1.  

清潔な

 - Thanh

 - Khiết

せいけつな

Tinh khiết, sách

  1.  

新鮮な

 - Tân

 - Tiên

しんせんな

Tươi, mới

  1.  

豊かな

 - Phong

ゆたかな

Giàu có, phong phú

  1.  

立派な

 - Lập

 - Phái

りっぱな

Hào hoa, rạng rỡ

  1.  

正確な

 - Chính

 - Xác

せいかくな

Chính xác, đúng

  1.  

確かな

 - Xác

たしかな

Đích thực

  1.  

重要な

 - Trọng

 - Yếu

じゅうような

Trọng yếu, quan trọng

  1.  

必要な

 - Tất

 - Yếu

ひつような

Cần thiết

  1.  

もったいない

 

 

Phí phạm, đáng tiếc

  1.  

すごい

 

 

Xuất sắc, tuyệt vời

  1.  

ひどい

 

 

Tàn khốc, kinh khủng

  1.  

激しい

 - Kích

はげしい

Mãnh liệt

  1.  

そっくりな

 

 

Trông giống nhau

  1.  

急な

 - Cấp

きゅうな

Vội vàng, khẩn cấp

  1.  

適当な

 - Thích

 - Đáng

てきとうな

Thích hợp, thích đáng

  1.  

特別な

 - Đặc

 - Biệt

とくべつな

Đặc biệt

  1.  

完全な

 - Hoàn

 - Toàn

かんぜんな

Hoàn toàn, toàn bộ

  1.  

盛んな

 - Thịnh

さかんな

Hưng thịnh, ưa chuộng

  1.  

様々な

 - Dạng

さまざまな

Khác nhau, nhiều loại

  1.  

可能な

 - Khả

 - Năng

かのうな

Khả năng

  1.  

不可能な

 - Bất

 - Khả

 - Năng

ふかのうな

Không có khả năng

  1.  

基盤的な

 - Cơ

 - Bàn

 - Đích

きばんてきばな

Cơ bản

  1.  

国際的な

 - Quốc

 - Tế

 - Đích

こくさいてきな

Quốc tế

  1.  

ばらばらな

 

 

Rời rạc, lung tung

Lẻ tẻ, lác đác

  1.  

ぼろぼろな

 

 

Kiệt sức, mệt mỏi

Quá mòn, rách nát, te tua

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!

>>> Tổng hợp TÍNH TỪ N3 - Phần 1

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị