Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / (Tổng hợp) 40 từ vựng tiếng Nhật về biển cả
Học tiếng Nhật theo chủ đề

(Tổng hợp) 40 từ vựng tiếng Nhật về biển cả

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học ngày hôm nay về từ vựng theo chủ đề, cùng theo chân Kosei xuống biển sâu khám phá với hơn 40 từ vựng tiếng Nhật jvề biển cả nhé! Biển xanh không những là nơi sinh sống của hàng ngàn loại động vật biển khác nhau mà ẩn chứa trong đó là vô vàng những điều bí ẩn và thú vị!!

Tổng hợp 40+ từ vựng về biển

 

từ vựng tiếng nhật về biển cả

 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển cả

1. 海(うみ):biển.

2. 海辺(うみべ)・ビーチ:bãi biển.

3. 砂(すな):cát.

4. 島(しま):đảo.

5. 湾(わん):vịnh.

6. 沖 (おき): khơi.

7. 海洋 (かいよう): hải dương.

8. 大洋(たいよう):đại dương.

9. 波(なみ):sóng.

10. 波が荒い: sóng mạnh.

11. が静まった: sóng đã lặng rồi.

12. 白波 (しらなみ): sóng bạc đầu.

13. 大波 (おおなみ): sóng lớn.

14. 津波 (つなみ): sóng thần.

15. 高波 (たかなみ): ngọn sóng.

16. 高波が立っている: sóng đang rất cao.

17. 荒波 (あらなみ): cơn sóng hung dữ.

18. 荒波が岩に砕けていた: làn sóng dữ vỗ vào những tảng đá.

19. 波打つ (なみうつ): sóng vỗ.

20. 海底(かいてい):  đáy biển.

21. 海面(かいめん):  mặt biển.

22. 紅海(こうかい):  biển đỏ.

23. 黒海(こっかい): biển đen.

24. 避暑地(ひしょち): khu nghỉ mát.

25. 砂(すな)遊(あそ)び: chơi đùa trên cát.

26. 鏡のような海: mặt biển phẳng như gương.

27. 海に出ている: đi ra biển.

28. 海洋生物学: sinh vật biển.

29. 海洋汚染: ô nhiễm biển.

30. 海洋科学: khoa học biển.

31. 海洋学: hải dương học.

32港湾(こうわん):cảng biển.

33. 灯台(とうだい):ngọn hải đăng.

34. 海洋性気候: khí hậu biển.

35.  水際 (みずぎわ): mép biển.

36. 海岸(かいがん):bờ biển.

37. 渡洋(わたりよう):  sự vượt qua đại dương.

38. 浜伝いに: dọc bãi biển.

39. 海岸沿いの道: đường chạy dọc bờ biển.

40. 沿海 (えんかい): gần bờ, duyên hải.

41. 沿海地方: khu vực, địa phương ven biển.

42. 波打つ海: biển đang dậy sóng.

43. 潮 (しお): triều.

44. 満潮/ 満 ち 潮 (まんちょう/ みちしお): triều lên.

45. 干潮/引き 潮 (かんちょう/ひきしお): triều xuống.

Những từ vựng liên quan đến chủ đề biển cả khác

46. ビキニ:bikini.

47. 船(ふね):tàu.

48. 帆船(はんせん): thuyền buồm.

49. キャプテン:thuyền trưởng.

50. 漁師(りょうし):người đánh cá.

51. 救助人(きゅうじょじん):người cứu hộ.

52. 浮き:phao.

53. 海苔(のり)・わかめ:rong biển.

54. タツノオトシゴ:cá ngựa.

55.ヒトデ:sao biển.

56. 水母(くらげ):con sứa.

57. 鯨(くじら):cá voi.

58. 珊瑚(さんご):san hô.

59. 珊瑚礁(さんごしょう): rặng san hô.

60. オットセイ:  hải cẩu.

61. 海(うみ)かに: cua biển.

62. 青貝(あおかい): sò biển.

63. 海魚(かいぎょ): cá biển.

64. 漁船(ぎょせん):thuyền đánh cá.

65. 救命(きゅうめい)ボート: thuyền cứu hộ.

66. 汽船(きせん):thuyền máy.

67. 蛸(たこ): con bạch tuộc.

68. 貝殻(かいがら): vỏ sò.

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về biển cả mà Kosei đã biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức từ vựng bổ ích đến cho các bạn đọc!

Nếu bạn có hứng thú về biển xanh và mùa hè, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá:

>>> Người Nhật đối phó với mùa hè như thế nào?

>>> 40+ từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Nhà cửa

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Biển Đông

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

>>> 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hình học

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị