Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

Tổng hợp gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay sử dụng

Học tiếng Nhật qua gần 100 động từ nhóm I thường được người Nhật sử dụng trong giao tiếp thường ngày (Phần 1). Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật chăm chỉ nhé.

Tổng hợp gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay sử dụng (Phần 1)

Động từ tiếng Nhật nhóm I thường được người Nhật sử dụng

  1. 折る(おる): Bẻ gãy.

  2. 守る(まもる): Bảo vệ / Giữ gìn.

  3. ぶつかる: Va chạm / Đụng.

  4. 縛る(しばる): Buộc / Trói.

  5. 滑る(すべる): Trơn trượt.

  6. 書く(かく): Viết.

  7. 聞く(きく): Nghe.

  8. 敷く(しく): Trải / Lát.

  9. 歩く(あるく): Đi bộ.

  10. 叩く(たたく): Đánh / Tát.

  11. 吐く(はく): Khạc / Nhổ / Nôn.

  12. 開く(ひらく): Khai trương / Mở.

  13. 拭く(ふく): Lau.

  14. 磨く(みがく): Đánh bóng.

  15. 履く(はく): Mặc (Giầy / Quần).

  16. 空く(すく): Trống rỗng.

  17. 咲く(さく): Nở.

  18. 続く(つづく): Tiếp tục.

  19. 引く(ひく): Đàn / Kéo / Tra cứu.

  20. 開く(あく): Mở.

  21. 置く(おく): Đặt / Để.

  22. 着く(つく): Tới / Đến.

  23. 乾く(かわく): Khô / Khát.

  24. 泣く(なく): Khóc.

  25. 付く(つく): Đính  / Kết hợp.

  26. 焼く(やく): Nướng.

  27. 抱く(だく): Ôm.

  28. 剥く(むく): Bóc / Lột.

  29. 泳ぐ(およぐ): Bơi.

  30. 騒ぐ(さわぐ): Làm ồn.

  31. 脱ぐ(ぬぐ): Tháo / Cởi.

  32. 漕ぐ(こぐ): Chèo / Đạp xe.

  33. 急ぐ(いそぐ): Khẩn trương.

  34. 注ぐ(そそぐ): Rót.

  35. 話す(はなす): Trò chuyện.

  36. 出す(だす): Gửi / Nộp.

  37. 返す(かえす): Trả lại.

  38. 貸す(かす): Cho mượn.

  39. 流す(ながす): Làm chảy / Xả nước.

  40. 更かす(ふかす): Thức khuya.

  41. 回す(まわす): Xoay.

  42. 沸かす(わかす): Đun sôi.

  43. 押す(おす): Ấn / Đẩy / Ép.

  44. 外す(はずす): Tháo / Bỏ ra.

  45. 治す(なおす): Chữa trị.

  46. 消す(けす): Xóa / Tắt / Dập.

  47. 探す(さがす): Tìm kiếm.

  48. 干す(ほす): Phơi khô.

  49. 壊す(こわす): Làm hỏng.

  50. 乾かす(かわかす): Làm khô

  51. 飲む(のむ): Uống.

  52. 止む(やむ): Dứt / Tạnh (mưa).

  53. 噛む(かむ): Cắn / Nhai.

  54. 住む(すむ): Sinh sống.

  55. 込む(こむ): Đông đúc.

  56. 休む(やすむ): Nghỉ ngơi.

  57. 頼む(たのむ): Nhờ / Yêu cầu.

  58. 盗む(ぬすむ): Trộm cắp.

  59. 悲しむ(かなしむ): Buồn / Đau khổ.

  60. 踏む(ふむ): Giẫm / Đạp.

  61. 死ぬ(しぬ): Chết.

  62. 選ぶ(えらぶ): Lựa chọn.

  63. 遊ぶ(あそぶ): Chơi.

  64. 転ぶ(ころぶ): Té ngã.

  65. 並ぶ(ならぶ): Xếp hàng.

  66. 飛ぶ(とぶ): Bay.

  67. 運ぶ(はこぶ): Vận chuyển.

  68. 喜ぶ(よろこぶ): Vui mừng.

  69. 吸う(すう): Hút / Hít.

  70. 買う(かう): Mua.

  71. 会う(あう): Gặp.

  72. 貰う(もらう): Nhận.

  73. 洗う(あらう): Rửa / Giặt.

  74. 手伝う(てつだう): Giúp đỡ.

  75. 歌う(うたう): Hát.

  76. 言う(いう): Nói.

  77. 思う(おもう): Nghĩ / Tưởng.

  78. 似合う(にあう): Phù hợp.

  79. 払う(はらう): Chi trả.

  80. 使う(つかう): Sử dụng.

  81. 拾う(ひろう): Nhặt / Lượm.

  82. 間に合う(まにあう): Kịp.

  83. 習う(ならう): Học tập.

  84. 笑う(わらう): Cười.

  85. 誘う(さそう): Rủ rê.

  86. 祝う(いわう): Chúc mừng.

  87. 違う(ちがう): Sai / Khác.

  88. 立つ(たつ): Đứng.

  89. 待つ(まつ): Chờ đợi.

  90. 持つ(もつ): Mang / Cầm.

  91. 勝つ(かつ): Thắng.

  92. 作る(つくる): Làm / Chế tạo.

  93. 入る(はいる): Vào / Đi vào.

  94. 終わる(おわる): Kết thúc / Xong.

  95. かかる: Tốn / Mất.

  96. 取る(とる): Lấy.

Trên đây là bài viết về gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay sử dụng mà Kosei biên tập. Hi vọng, những thông tin này đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã ra mắt:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ

>>> 100 Phó từ tiếng Nhật thường hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (Phần 1)

>>> Động từ đơn trong tiếng Nhật

>>> LƯU NGAY chia các thể tiếng Nhật CHI TIẾT NHẤT

>>> 70 động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/nhat-dinh-phai-biet-19-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-a-n2571.html
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
zalo