Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán vé tự động
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán vé tự động

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Ở Nhật có rất nhiều loại máy bán vé tự động, không những là bán vé tàu mà họ còn có thể bán vé vào cửa của các khu vui chơi giải trí, phiếu mua đồ ăn... Hôm nay mọi người cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Hán tự quen thuộc trên các máy này nhé ~!

自動券売機

Máy bán vé tự động

 

kanji n2 máy bán vé tự động

 

 

PHỔ

Kun:

On: フ

普通(ふつう): thông thường, bình thường

普段(ふだん): thường ngày, hàng ngày

 

KHOÁN

Kun: 

On: ケン

回数券(かいすうけん): cuốn sổ vé, tập sổ vé

乗車券(じょうしゃけん): vé hành khách, vé xe

旅券(りょけん): hộ chiếu

発券(はっけん): sự phát hành trái phiếu

 

SỐ

Kun: かず、かぞ。える

On: スウ

数字(すうじ): chữ số

数学(すうがく): số học, toán học

点数(てんすう): điểm số

数を数える(かずをかぞえる): đếm số

 

Kun: 

On: キ

飛行機(ひこうき): máy bay, phi cơ

交通機関(こうつうきかん): phương tiên giao thông

自動券売機(じどうけんばいき): máy bán vé tự động

危機(きき): khủng hoảng

 

PHỤC

Kun: 

On: フク

復習(ふくしゅう): sự ôn tập

往復(おうふく): sự khứ hồi

回復(かいふく): sự hồi phục

 

PHIẾN

Kun: かた

On: ヘン

破片(はへん): mảnh vụ, mảnh vỡ

片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều

片付ける(かたづける): dọn dẹp

片~(かた~): một bên

 

MAI

Kun: 

On: マイ

~枚(~まい): ~tờ/~tấm (đơn vị đếm các vật mỏng, phẳng)

枚数(まいすう): số tờ, số tấm

                                       

Kun: 

On: キ

期間(きかん): thời kì, kì

定期(ていき): định kì

定期券(ていきけん): vé định kì (vé tháng)

 

PHIẾN

Kun: 

On: ハン

販売(はんばい): việc bán

自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động

 

CHỈ

Kun: ゆび、さ。す

On: シ

指定席(していせき): ghế đặt trước, ghế chỉ định

指(ゆび): ngón tay

指す(さす): chỉ ra/ ám chỉ

 

調

ĐIỀU

Kun: しら。べる

On: チョウ

調整(ちょうせい): sự điều chỉnh

調子(ちょうし): tình trạng (sức khỏe/ máy móc)

調べる(しらべる): điều tra, tìm kiếm

 

CHỈNH

Kun: ととの。う

On: セイ

整理券(せいりけん): vé có đánh số

整備(せいび): bảo dưỡng/ củng cố

整う(ととのう): được sắp xếp, được sắp đặt

 

BIỂU

Kun: おもて、あらわ。す、あらわ。れる

On: ヒョウ

表(ひょう): bảng, biểu

時刻表(じこくひょう): thời gian biểu, thời khóa biểu

発表(はっぴょう): phát biểu

表(おもて): mặt, bề mặt

表す(あらわす): biểu thị, biểu hiện

 

THỊ

Kun: しめ。す

On: ジ

表示(ひょうじ): sự hiển thị/ màn hình

指示(しじ): chỉ thị, hướng dẫn

掲示(けいじ): sự thông báo, bản thông báo

示す(しめす): biểu hiện ra/ xuất trình

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

>>> Khóa luyện thi N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị