(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về chủ đề Thi cử
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài Kanji N2 - Các Kanji về chủ đề thi cử hôm nay nha! Việc tìm hiểu các quy tắc của cuộc thi mình tham dự, làm đúng theo hướng dẫn của cán bộ coi thi hay đơn giản là đọc cho đúng đề bài, những khâu này đều là tối quan trọng trong mọi cuộc thi.
受験
Đi thi
筒 |
ĐỒNG |
Kun: つつ On: トウ |
封筒(ふうとう): phong thư, phong bì 水筒(すいとう): bình đựng nước 筒(つつ): ống |
卒 |
TỐT |
Kun: On: ソツ |
卒業(そつぎょう): tốt nghiệp 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): giấy chứng nhận tốt nghiệp |
績 |
TÍCH |
Kun: On: セキ |
成績(せいせき): thành tích 業績(ぎょうせき): thành tựu sự nghiệp 実績(じっせき): thành quả đạt được, kết quả, thành tích |
論 |
LUẬN |
Kun: On: ロン |
論文(ろんぶん): luận văn 議論(ぎろん): nghị luận 結論(けつろん): kết luận 論じる(ろんじる): tranh cãi, tranh luận, nghị luận về một vấn đề gì |
志 |
CHÍ |
Kun: On: シ |
志望(しぼう): nguyện vọng, ước muốn 意志(いし): ý chí, ý nguyện |
述 |
THUẬT |
Kun: の。べる On: ジュツ |
記述(きじゅつ): sự miêu tả, ký lục 口述(こうじゅつ): sự thuyết trình/ đọc chính tả 前述(ぜんじゅつ): đã được nói ở trên/ đã nhắc đến ở trên 述べる(のべる): bày tỏ, nói, tuyên bố |
構 |
CẤU |
Kun: かま。う On: コウ |
結構(けっこう): khá tốt, đủ 構成(こうせい): sự cấu thành, cấu tạo 構内(こうない): kết cấu bên trong (sân, ga…) 構う(かまう): lưu ý, để tâm đến/ chọc ghẹo, trêu |
遅 |
TRÌ |
Kun: おそ。い、おく。れる On: チ |
遅刻(ちこく): sự trễ, sự muộn 遅い(おそい): chậm 遅れる(おくれる): bị muộn, bị trễ |
仮 |
GIẢ |
Kun: かり On: カ |
仮名(かな): âm tiết trong tiếng Nhật 振り仮名(ふりがな): furigana 仮定(かてい): sự giả định, sự ngộ nhận 仮(かり): tạm thời, nhất thời/ giả định, cứ cho là |
机 |
KỶ |
Kun: つくえ On: |
机(つくえ): cái bàn |
冊 |
SÁCH |
Kun: On: サツ |
~冊(~さつ): ~ cuốn (đếm số cuốn sách) 冊子(さっし): cuốn sách nhỏ |
採 |
THÁI |
Kun: と。る On: サイ |
採点(さいてん): sự ghi điểm, sự cho điểm 採用(さいよう): sự tuyển dụng, sự sử dụng 採集(さいしゅう): sự thu thập, sự tập hợp 採る(とる): áp dụng/ sử dụng (phương pháp, đề nghị) |
濃 |
NỒNG |
Kun: こ。い On: ノウ |
濃度(のうど): nồng độ/ sự tập trung 濃い(こい): đậm/ đông/ tập trung |
筆 |
BÚT |
Kun: ふで On: ヒツ |
筆者(ひっしゃ): người viết, tác giả 筆記(ひっき): bút kí, ghi chép 筆(ふで): bút viết, bút lông 鉛筆(えんぴつ): bút chì |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên menu
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei