(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên tiêu đề báo
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các kanji xuất hiện trên tiêu đề báo nhé! Series kanji N2 hôm nay giới thiệu với các bạn các chữ rất phổ biến trên các tiêu đề báo đây! Hiểu sai tiêu đề có thể làm các bạn hiểu nhầm cả bài đấy!
見出し
Tiêu đề báo
型 |
HÌNH |
Kun: かた On: ケイ |
典型的(てんけいてき)(な): có tính điển hình, gương mẫu 大型(おおがた): cỡ lớn, to lớn ~型(~がた): hình -----, dạng ----- |
欧 |
ÂU |
Kun: On: オウ |
欧米(おうべい): Âu Mỹ/ Phương Tây 欧州(おうしゅう): Châu Âu |
労 |
LAO |
Kun: On: ロウ |
苦労(くろう): sự khổ lao, gian nan, vất vả ご苦労様(ごくろうさま): Bạn đã vất vả rồi! (Lời của cấp trên nói với cấp dưới vì đã làm việc gì đó) 厚生労働省(こうせいろうどうしょう): Bộ Sức khỏe, Lao động và Phúc lợi |
兆 |
TRIỆU |
Kun: On: チョウ |
兆(ちょう): nghìn tỷ |
貿 |
MẬU |
Kun: On: ボウ |
貿易(ぼうえき): sự mậu dịch |
易 |
DỊCH |
Kun: On: エキ、イ |
容易(ようい): dễ dàng, đơn giản 安易(あんい)(な): thoái mái, ung dung 易しい(やさしい): dễ dàng, thoải mái |
農 |
NÔNG |
Kun: On: ノウ |
農業(のうぎょう): ngành nông nghiệp 農家(のうか): nhà nông, người làm nghề nông 農産物(のうさんぶつ): sản phẩm nông nghiệp |
命 |
MỆNH |
Kun: いのち On: メイ |
命じる(めいじる): ra lệnh, bổ nhiệm, ban hành 生命(せいめい): sinh mệnh, mạng sống 一生懸命(いっしょうけんめい): cố gắng hết mình 命(いのち): cuộc sống, sinh mạng |
令 |
LỆNH |
Kun: On: レイ |
命令(めいれい): mệnh lệnh |
被 |
BỊ |
Kun: On: ヒ |
被害(ひがい): thiệt hại, bị hại 被害者(ひがしゃ): người bị hại, nạn nhân 被告(ひこく): bị cáo |
害 |
HẠI |
Kun: On: ガイ |
害(がい): tổn thương, tổn hại 公害(こうがい): ô nhiễm 水害(すいがい): ô nhiễm nước 殺害(さつがい): sự sát hại |
権 |
QUYỀN |
Kun: On: ケン |
権利(けんり): quyền lợi 人権(じんけん): nhân quyền ~権(~け): Quyền ------ |
億 |
ỨC |
Kun: On: オク |
億(おく): trăm triệu |
星 |
TINH |
Kun: ほし On: セイ |
星座(せいざ): chòm sao 星(ほし): ngôi sao, sao 星印(ほししるし): dấu sao, dấu hoa thị |
武 |
VŨ |
Kun: On: ブ |
武器(ぶき): vũ khí 武力(ぶりょく): vũ lực 武士(ぶし): võ sĩ |
巨 |
CỰ |
Kun: On: キョ |
巨大(きょだい)(な): khổng lồ, hùng vĩ 巨額(きょがく): khoản tiền lớn |
競 |
CẠNH |
Kun: きそ。う On: キョウ、ケイ |
競争(きょうそう): sự cạnh tranh, thi đấu 競馬(きえば): cuộc đua ngựa 競う(きそう): chiến đấu với |
敗 |
THẤT |
Kun: やぶ。れる On: ハイ |
失敗(しっぱい): sự thất bại 敗れる(やぶれる): bị đánh bại |
逆 |
NGHỊCH |
Kun: さか。らう On: ギャク |
逆(ぎゃく): ngược lại/ ngược với 逆転(ぎゃくてん): sự nghịch chuyển 逆さ(さかさ): mặt ngược lại, lật ngược lại 逆らう(さからう): đi ngược lại, phản kháng, chống đối |
勝 |
THẮNG |
Kun: か。つ On: ショウ |
優勝(ゆうしょう): sự chiến thắng/ vô địch 勝負(しょうぶ): trận đấu, sự thắng thua 勝敗(しょうはい): sự thắng bại 勝つ(かつ): thắng |
投 |
ĐẦU |
Kun: な。げる On: トウ |
投手(とうしゅ): cầu thủ giao bóng (bóng chày) 投書(とうしょ): sự gửi bản thảo 投資(とうし): sự đầu tư 投げる(なげる): ném, văng, vứt, liệng |
軍 |
QUÂN |
Kun: On: グン |
軍(ぐん): quân đội/ đàn ~軍(~ぐん): ----- quân (chỉ 1 lực lượng quân đội) 軍隊(ぐんたい): quân đội |
兵 |
BINH |
Kun: On: ヘイ |
兵士(へいし): binh sĩ, quân đội ~兵(~へい): ---- binh (chỉ 1 loại binh sĩ) 兵隊(へいたい): đội binh lính |
捜 |
SƯU |
Kun: さが。す On: ソウ |
捜査(そうさ): sự điều tra, thẩm tra 捜す(さがす): tìm kiếm, điều tra |
倒 |
ĐẢO |
Kun: たお。れる、たお。す On: トウ |
転倒(てんとう): lộn ngược, đảo lại, lộn nhào 面倒(めんどう): rắc rối, khó khăn/ cẩn thận, thận trọng, để ý 倒れる(たおれる): đổ vỡ, sụp đổ 倒す(たおす): đánh đổ, đánh bại |
骨 |
CỐT |
Kun: ほね On: コツ |
骨折(こっせつ): sự gãy xương 骨(ほね): xương |
針 |
CHÂM |
Kun: はり On: シツ |
方針(ほうしん): phương châm, chính sách 針路(しんろ): hướng, chiều hướng, phía 針(はり): kim châm, đinh ghim 針金(はりがね): dây kim loại |
叫 |
KHIẾU |
Kun: さけ。ぶ On: |
叫ぶ(さけぶ): kêu gọi, la hét 叫び(さけび): tiếng hét |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về Tin tức
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei