広告・チラシ
Quảng cáo
得 |
ĐẮC |
Kun: え。る、う。る On: トク |
得(とく): lợi ích, lợi nhuận 納得(なっとく): phê chuẩn/ lĩnh hội 得る(える): nhận được 心得る(こころえる): tinh tường, am hiểu |
告 |
CÁO |
Kun: つ。げる On: コク |
広告(こうこく): (sự) quảng cáo 報告(ほうこく): (sự) thông báo, thông cáo 警告(けいこく): (sự) cảnh cáo/ nhắc nhở 告げる(つげる): thông báo, cho biết |
税 |
THUẾ |
Kun: On: ゼイ |
税金(ぜいきん): thuế 消費税(しょうひぜい): thuế tiêu dùng 税関(ぜいかん): thuế quan |
価 |
GIÁ |
Kun: On: カ |
定価(ていか): (sự) định giá, giá niêm yết 物価(ぶっか): vật giá, giá cả |
格 |
CÁCH |
Kun: On: カク |
価格(かかく): giá cả 性格(せいかく): tính cách/ nhân cách |
超 |
SIÊU |
Kun: こ。える、こ。す On: チョウ |
超~(ちょう~): siêu~, cực~ 超過(ちょうか): (sự) vượt quá giới hạn, (sự) quá mức 超える(こえる): vượt quá (hạn định, giới hạn) 超す(こす): vượt quá, đi quá, đi qua |
均 |
QUÂN |
Kun: On: キン |
平均(へいきん): bình quân, trung bình 均等(きんとう): đồng đều/ công bằng 均一(きんいつ): đồng đều, thống nhất |
靴 |
NGOA |
Kun: くつ On: |
靴(くつ): giày 靴下(くつした): bít tất 長靴(ながぐつ): giày ống, giày cao cổ 雨靴(あまぐつ): giày đi mưa |
供 |
CUNG |
Kun: とも On: キョウ |
提供(ていきょう): cung cấp, tài trợ 子供(こども): trẻ em |
象 |
TƯỢNG |
Kun: On: ショウ、ゾウ |
印象(いんしょう): ấn tượng 対象(たいしょう): hiện tượng 現象(げんしょう): đối tượng 象(ぞう): con voi |
組 |
THAO |
Kun: く。む、く。み On: ソ |
組織(そしき): tổ chức 番組(ばんぐみ): chương trình (TV) 組み合わせ(くみあわせ): tổ hợp, sự kết hợp 組合(くみあい): tổ chức, tổ hợp |
値 |
TRỊ |
Kun: ね、あたい On: チ |
価値(かち): giá trị 数値(すうち): trị số, giá trị bằng số 値段(ねだん): giá thành 値(あたい): giá tiền, chi phí |
募 |
MỘ |
Kun: つの。る On: ボ |
募集(ぼしゅう): sự tuyển dụng 応募(おうぼ): sự đăng kí, ứng tuyển 募金(ぼきん): sự gị vốn 募る(つのる): chiêu mộ/ gây quỹ/ tuyển dụng |
無 |
VÔ |
Kun: な。い On: ム、ブ |
無料(むりょう): miễn phí 有無(うむ): sự hữu vô (có và không) 無事(ぶじ): vô sự, bình an ~無し(~なし): không ~ |
詰 |
CẬT |
Kun: つ。める、つ。まる On: |
詰める(つめる): chèn vào, ép vào, nhét vào, dồn vào 缶詰(かんづめ): đồ đóng lon (thiếc) 箱詰め(はこづめ): đồ đóng hộp |
麦 |
MẠCH |
Kun: むぎ On: |
小麦粉(こむぎこ): tiểu mạch, lúa mì 麦畑(むぎたかけ): cánh đồng lúa mạnh |
純 |
THUẦN |
Kun: On: ジュン |
純粋(な)(じゅんすい): thuần túy, nguyên chất 純情(な)(じゅんじょう): ngây thơ, thuần khiết 単純(たんじゅん)(な): đơn thuần 純米酢(じゅんまいす): rượu giấm gạo nguyên chất |
草 |
THẢO |
Kun: くさ On: ソウ |
雑草(ざっそう): cỏ dại 除草(じょそう): làm cỏ, nhổ cỏ 草(くさ): cỏ 草花(くさばな): cây hoa |
塩 |
DIÊM |
Kun: しお On: エン |
食塩(しょくえん): muối ăn 塩(しお): muối |
固 |
CỐ |
Kun: かた。い、かた。まる On: コ |
固定(こてい): cố định 固体(こたい): thể rắn, chất rắn 固形(こけい): hình dạng cố định 固い(かたい): cứng 固まる(かたまる): cứng lại, rắn lại |
演 |
DIỄN |
Kun: On: エン |
実演(じつえん): biểu diễn thực tế 演技(えんぎ): diễn kịch, biểu diễn 演習(えんしゅう): cuộc diễn tập 演説(えんぜつ): bài diễn thuyết |
菓 |
QUẢ |
Kun: On: カ |
菓子(かし): bánh kẹo 和菓子(わがし): bánh kẹo Nhật 洋菓子(ようがし): bánh kẹo Tây |
贈 |
TẶNG |
Kun: おく。る On: |
贈り物(おくりもの): món quà 贈る(おくる): tặng, biếu (cái gì cho ai) |
省 |
TỈNH |
Kun: はぶ。く On: セイ、ショウ |
帰省(きせい): sự trở về quê hương 反省(はんせい): sự phản tỉnh ~省(~しょう): Bộ ~ 省エネ(しょうえね): tiết kiệm năng lượng 省く(はぶく): loại bỏ, lược bớt 省略(しょうりゃく): sự tóm lược, rút gọn |
承 |
THỪA |
Kun: うけたまわ。る On: ショウ |
了承(りょうしょう): sự hiểu, sự đồng ý 承認(しょうにん): thừa nhận 承知(しょうち): tri thức 承る(うけたまわる): nghe, nhận, hiểu (khiêm nhường ngữ) |
展 |
TRIỂN |
Kun: ね、あたい On: チ |
展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm 展示(てんじ): trưng bày, triển lãm ~展(てん): triển lãm ~ 発展(はってん): sự phát triển |
破 |
PHÁ |
Kun: やぶ。れる、やぶ。る On: ハ |
破格(はかく): sự phá cách 破産(はさん): phá sản 破片(はへん): mảnh vỡ 破れる(やぶれる): phá, bị rách 破る(やぶる): làm rách, phá hỏng |
処 |
XỬ |
Kun: On: ショ |
処理(しょり): xử lí, sắp xếp 処置(しょち): đối xử, giải quyết 処分(しょぶん): phân xử/ trừng phạt |
泉 |
TUYỀN |
Kun: いずみ On: セン |
温泉(おんせん): suối nước nóng 泉(いずみ): dòng suối |
宿 |
TÚC |
Kun: やど On: シュク |
宿題(しゅくだい): bài tập về nhà 下宿(げしゅく): nhà trọ, quán trọ 宿(やど): nhà trọ, chỗ ở |
季 |
QUÝ |
Kun: On: キ |
季節(きせつ): mùa màng 四季(しき): bốn mua 冬季(とうき): mùa đông |
豊 |
PHONG |
Kun: ゆた。か On: ホウ |
豊作(ほうさく): sự được mùa, bội thu 豊か(な)(ゆたか): trù phú, giàu có |
富 |
PHÚ |
Kun: と。む、とみ On: フ |
豊富(な)(ほうふ): sự phong phú 富士山(ふじさん): núi Phú Sĩ 富む(とむ): giàu có, phong phú 富(とみ): của cải, phúc lợi |
迎 |
NGHÊNH |
Kun: むか。える On: ゲイ |
送迎(そうげい): sự đưa rước, đưa đón 歓迎(かんげい): hoan nghênh 迎える(むかえる): đi đón, đón tiếp 出迎え(でむかえ): ra đón, đi đón |
泊 |
BẠC |
Kun: と。まる、と。める On: ハク |
~泊(~はく): ở lại ~ đêm 宿泊(しゅくはく): nhà trọ 泊まる(とまる): ở lại, ngủ lại |
居 |
CƯ |
Kun: い。る On: キョ |
入居(にゅうきょ): nhập cư 居間(いま): phòng khách 居眠り(いねむり): ngủ gật, ngủ gục 居る(いる): ở, có mặt ở |
築 |
TRÚC |
Kun: On: チク |
築~年(ちく~ねん): được xây dựng vào năm ~ 建築(けんちく): kiến trúc |
角 |
GIÁC |
Kun: かど On: カク |
三角(さんかく): tam giác, hình tam giác 角度(だくど): giác độ, góc độ 方角(ごうがく): phương, hướng 角(かど): góc |
徒 |
ĐỒ |
Kun: On: ト |
生徒(せいと): học sinh 徒歩(とほ): sự đi bộ |
畳 |
TRIỂN |
Kun: たた。む、たたみ On: ジョウ |
畳(たたみ): chiếu tatami 畳む(たたむ): gấp lại, đóng lại/ tạm nghỉ ~畳 (~じょう): ~ chiếu ( đo diện tích theo đơn vị chiếu tatami) |
米 |
MỄ |
Kun: こめ On: ベイ、マイ |
欧米(おうべい): Âu Mỹ 平米(へいべい): mét vuông 新米(しんまい): gạo mới 米(こめ): gạo |
解 |
GIẢI |
Kun: と。く On: カイ |
解説(かいせつ): sự giải thích 解決(かいけつ): sự giải quyết 解放(かいほう): giải thoát, phóng thích 解散(かいさん): giải tán 解約(かいやく): giải ước, hủy hợp đồng 解く(とく): giải đáp, tháo gỡ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về điện thoại nội bộ