作文
Nhân tiện thì đây là ダンス・ダンス・ダンス của tác giả Haruki Murakami nhé!
夢 |
MỘNG |
Kun: ゆめ On: ム |
夢中(むちゅう): (sự) say sưa, miệt mài 夢(ゆめ): giấc mơ, mơ ước |
専 |
CHUYÊN |
Kun: On: セン |
専門(せんもん): chuyên môn 専用(せんよう): chuyên dụng 専攻(せんこう): chuyên ngành/ chuyên môn |
史 |
SỬ |
Kun: On: シ |
歴史(れきし): lịch sử ~史(~し): lịch sử ~ |
域 |
VỰC |
Kun: On: イキ |
区域(くいき): khu vực, địa hạt, vùng 地域(ちいき): khu vực, địa phương |
祭 |
TẾ |
Kun: まつ。り On: サイ |
祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày hội ~祭(~さい): lễ hội ~ (お)祭り(まつり): một lễ hội |
査 |
TRA |
Kun: On: サ |
検査(けんさ): sự kiểm tra, tra xét 調査(ちょうさ): sự điều tra 審査(しんさ): sự thẩm tra, thẩm định |
戦 |
CHIẾN |
Kun: たたか。う On: セン |
~戦(~せん): cuộc chiến ~/ cuộc tranh giải~ 大戦(たいせん): đại chiến 戦争(せんそう): chiến tranh 戦う(たたかう): chiến đấu |
争 |
TRANH |
Kun: あらそ。う On: ソウ |
競争(きょうそう): sự cạnh tranh, thi đua 争う(あらそう): đấu tranh/ tranh luận |
将 |
TƯƠNG |
Kun: On: ショウ |
将来(しょうらい): tương lai, mai sau 将棋(しょうぎ): cờ Shogi (cờ tướng) |
橋 |
KIỀU |
Kun: はし On: キョウ |
歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ 鉄橋(てっきょう): cầu đường sắt 橋(はし): một cây cầu 架け橋(かけはし): cầu nối (giữa hai bên) |
憎 |
HÌNH |
Kun: にく。い、にく。む、にく。しみ、にく。らしい On: |
憎い(にくい): đáng ghét, đáng ghê tớm 憎む(にくむ): chán ghét, ghê tởm 憎しみ(にくしみ): sự ghét, sự căm hờn 憎らしい(にくらしい): đáng ghét, đáng căm hờn |
殺 |
SÁT |
Kun: ころ。す On: サツ |
自殺(じさつ): tự sát 殺す(ころす): giết (ai đó) |
悲 |
BI |
Kun: かな。しい、かな。しむ On: ヒ |
悲観(ひかん): sự bi quan 悲しい(かなしい): buồn bã, bi ai 悲しむ(かなしむ): nỗi buồn, nỗi bi ai |
恥 |
SỈ |
Kun: はじ、は。ずかしい On: |
恥(はじ): sự xấu hổ, sự nhục nhã 恥ずかしい(はずかしい): xấu hổ/ hổ thẹn |
感 |
CẢM |
Kun: On: カン |
感じる(かんじる): cảm thấy 感情(かんじょう): cảm xúc 感心(な)(かんしん): (sự) đáng ngưỡng mộ, đáng khâm phục 感動(かんどう): cảm động |
球 |
CẦU |
Kun: たま On: キュウ |
地球(ちきゅう): địa cầu, trái đất 電球(でんきゅう): bóng điện 野球(やきゅう): môn bóng chày 球(たま): quả bóng/ hình cầu |
和 |
HÒA |
Kun: On: ワ |
平和(へいわ): sự hòa bình 和式(わしき): phong cách Nhật Bản 令和時代(れいわじだい): thời đại Lệnh Hòa |
愛 |
ÁI |
Kun: On: アイ |
愛(あい): tình yêu 愛する(あいする): yêu 愛情(あいじょう): tình yêu, sự yêu thích 恋愛(れんあい): tình yêu/ sự lãng mạn |
仲 |
TRỌNG |
Kun: なか On: |
仲(なか): mối quan hệ 仲間(なかま): bằng hữu, đồng đội |
良 |
LƯƠNG |
Kun: よ。い On: リョウ |
改良(かいりょう): sự cải thiện, cải tiến 良い(よい): tốt |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp