Trong các kanji N3 theo âm on hàng G thì mình thích nhất kanji 現 (HIỆN) trong 現金 (げんきん) các bạn ạ :D <3 Còn mọi người thì sao? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài kanji hôm nay nha
Hàng "G"
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ガ
額 |
NGẠCH |
Kun: On: ガク |
金額(きんがく): kim ngạch, số tiền, khoản tiền 半額(はんがく): nửa giá |
願 |
NGUYỆN |
Kun: On: ガン |
願う(ねがう): ước, nguyện |
ゲ
現 |
HIỆN |
Kun: On: ゲン |
現金(げんきん): hiện kim, tiền mặt 表現(ひょうげん): sự biểu hiện 現れる(あらわれる): xuất hiện, hiện ra, được trưng bày, được tìm thấy, được nói đến |
限 |
HẠN |
Kun: かぎ。る On: ゲン |
期限(きげん): kì hạn, hạn chót, thời hạn 限度(げんど): giới hạn, hạn chế 限る(かぎる): giới hạn, hạn chế/ là tối đa, là tốt nhất 限定(げんてい): hạn định, giới hạn |
減 |
GIẢM |
Kun: へ。る、へ。らす On: ゲン |
減少(げんしょう): sự giảm thiểu, giảm đi 減る(へる)(tự) : giảm xuống (số lượng) 減らす(へらす)(tha): giảm, giảm bớt, tinh giảm |
原 |
NGUYÊN |
Kun: On: ゲン |
原料(げんりょう): nguyên liệu/ nguyên liệu thô |
ギ-
技 |
KỸ |
Kun: On: ギ |
技術(ぎじゅつ): kỹ thuật 技術者(ぎじゅつしゃ): kĩ sư, kĩ thuật gia |
議 |
NGHỊ |
Kun: On: ギ |
会議(かいぎ): cuộc họp 議員(ぎいん): nghị viên, nghị sĩ |
ゴ-
号 |
HIỆU |
Kun: On: ゴウ |
信号(しんごう): tín hiệu ~号車(~ごうしゃ): toa số ~ (số thứ tự toa tàu) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review bài khác nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng K (phần 2)
kosei