Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng K (phần 2)
Ngay sau phần 1 của bài tổng hợp Kanji N3 theo âm on - Hàng K, Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục mang đến cho bạn nửa còn lại của bài học rất dài này đây! Có rất nhiều Kanji có âm on đọc gần giống hoặc giống hệt sau, các bạn thử ghi nhớ bằng các bộ chung hoặc cách đọc Hán Việt nhé!
キコク
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
キ
危 |
NGUY |
Kun: あぶ。ない On: キ |
危険(きけん)(な): (sự) nguy hiểm 危ない(あぶない): nguy hiểm |
期 |
KÌ |
Kun: On: キ |
期間(きかん): thời hạn, hạn chót 定期券(ていきけん): vé tháng, vé kì 長期(ちょうき): trường kì, thời gian dài 短期(たんき): thời gian ngắn |
機 |
CƠ |
Kun: On: キ |
飛行機(ひこうき): máy bay 機械(きかい): máy móc 機会(きかい): cơ hội |
記 |
KÍ |
Kun: On: キ |
記入(きにゅう): sự ghi vào, điền vào 日記(にっき): nhật kí 記号(きごう): kí hiệu 記事(きじ): kí sự, phóng sự, bài báo |
希 |
HI |
Kun: On: キ |
希望(きぼう): sự hi vọng |
禁 |
CẤM |
Kun: On: キン |
禁止(きんし): sự cấm chỉ, sự nghiêm cấm |
勤 |
CẦN |
Kun: つと。める On: キン |
通勤(つうきん): việc di chuyển đến chỗ làm, đi làm 勤める(つとめる): làm việc, đảm nhiệm |
客 |
KHÁCH |
Kun: On: キャク |
客(きゃく): khách hàng, khách khứa お客様(おきゃくさま): quý khách |
局 |
CỤC |
Kun: On: キョク |
郵便局(ゆうびんきょく): bưu điện 薬局(やっきょく): nhà thuốc, tiệm thuốc |
曲 |
KHÚC |
Kun: ま。がる、ま。げる On: キョク |
曲(きょく): bài hát, khúc nhạc 曲線(きょくせん): đường cong 曲がる(まがる): (tự) rẽ, quẹo, cua, gấp khúc 曲げる(まげる): (tha) uốn cong, làm cong, xuyên tạc |
協 |
HIỆP |
Kun: On: キョウ |
協力(きょうりょく): sự hiệp lực, hợp tác |
橋 |
KIỀU |
Kun: On: キョウ |
歩道橋(ほどうきょう): cầu đi bộ 橋(はし): cây cầu |
救 |
CỨU |
Kun: すく。う On: キュウ |
救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu 救う(すくう): cứu giúp, cứu trợ |
級 |
CẤP |
Kun: On: キュウ |
高級(こうきゅう): cao cấp, hạng sang 中級(ちょうきゅう): trung cấp 上級(じょうきゅう): thượng cấp, cấp trên |
吸 |
HẤP |
Kun: す。う On: キュウ |
呼吸(こきゅう): sự hô hấp 吸う(すう): hút, hít vào |
求 |
CẦU |
Kun: もと。める On: キュウ |
要求(ようきゅう): sự yêu cầu, đề nghị 求人(きゅうじん): sự tuyển dụng, tìm người lao động 請求書(せいきゅうしょ): hóa đơn 求める(もとめる): yêu cầu, đề nghị |
球 |
CẦU |
Kun: On: キュウ |
地球(ちきゅう): địa cầu, trái đất 野球(やきゅう)): môn bóng chày 電球(でんきゅう): bóng đèn điện |
コ-
故 |
CỐ |
Kun: On: コ |
事故(じこ): sự cố 故障(こしょう): sự hỏng hóc, rạn vỡ |
庫 |
KHỐ |
Kun: On: コ |
金庫(きんこ): két sắt, két tiền 車庫(しゃこ): hầm để xe, gara 冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh |
個 |
HÌNH |
Kun: On: コ |
~個(~こ): đơn vị đếm (cái, chiếc…) 個数(こすう): số kiện, số gói, số chiếc 個人(こじん): cá nhân |
湖 |
HỒ |
Kun: みずうみ On: コ |
びわ湖(びわこ): hồ Biwa 湖(みずうみ): cái hồ nước |
呼 |
HÔ |
Kun: よ。ぶ On: コ |
呼吸(こきゅう): sự hô hấp 呼ぶ(よぶ): hô, gọi vào |
告 |
CÁO |
Kun: On: コク |
広告(こうこく): sự quảng cáo |
困 |
KHỐN |
Kun: こま。る On: コン |
困る(こまる): khó khăn, rắc rối, khó xử |
混 |
HỖN |
Kun: ま。ぜる On: コン |
混雑(こんざつ): sự hỗn tạp, lộn xộn 混ぜる(まぜる): trộn, pha trộn, tính thêm vào |
婚 |
HÔN |
Kun: On: コン |
結婚(けっこん): kết hôn 新婚旅行(しんこんりょこう): du lịch trăng mật 婚約(こんやく): hôn ước |
骨 |
CỐT |
Kun: ほね On: コツ |
骨折(こっせつ): sự gãy xương 骨(ほね): xương cốt |
向 |
HƯỚNG |
Kun: む。こう、む。かう、む。き On: コウ |
方向(ほうこう): phương hướng 向こう(むこう): bên kia, bên đấy, đối diện 向かう(むかう): hướng đến, di chuyển tới, đối mặt với |
降 |
GIÁNG |
Kun: お。りる、ふ。る On: コウ |
降車口(こうしゃぐち): cửa xuống xe 以降(いこう): sau đó, từ lúc đó 降りる(おりる): xuống (xe, tàu) 降る(ふる): rơi (mưa, tuyết) |
港 |
CẢNG |
Kun: みなと On: コウ |
空港(くうこう): sân bay 港(みなと): càng biển ―港(―こう): cảng – |
交 |
GIAO |
Kun: On: コウ |
交番(こうばん): đồn cảnh sát/ sự xen kẽ, luân phiên 交通(こうつう): giao thông 交換(こうかん): sự giao hoán, luân phiên |
公 |
CÔNG |
Kun: On: コウ |
公園(こうえん): công viên |
黄 |
HOÀNG |
Kun: き On: コウ、オウ |
黄色(きいろ): màu (sắc) vàng 黄色い(きいろい): vàng, có màu vàng |
紅 |
HỒNG |
Kun: べに On: コウ |
紅茶(こうちゃ): hồng trà 紅口(べにくち): son môi |
ク-
苦 |
KHỔ |
Kun: On: ク |
苦労(くろう): sự khổ cực, khó nhọc, vất vả 苦しい(くるしい): đau đớn, vất vả, khó nhọc 苦い(にがい): đắng, vị đắng 苦手(にがて)(な): điểm yếu, yếu |
君 |
QUÂN |
Kun: On: コ |
~君(~くん): bạn, cậu, anh (từ chỉ ngôi thứ hai) 君(きみ): em (cách gọi thân mật giữa những người yêu nhau) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review phần 1 nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng K (phần 1)
kosei