Series Kanji N3 theo âm on hàng N (ナ), tuy không có nhiều kanji được giới thiệu trong bài này, nhưng các chữ được nhắc tới đều rất hay gặp nên mọi người dừng bỏ lỡ nhé! Bắt đầu cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!
Hàng N
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ナ
内 |
NỘI |
Kun: うち On: ナイ |
案内(あんない): sự hướng dẫn 以内(いない): bên trong 内側(うちがわ): phía trong, hướng vào trong 国内(こくない): quốc nội, trong nước |
難 |
NAN |
Kun: むずか。しい On: ナン |
困難(こんなん)(な): (sự) khó khăn, gian nan 難問(なんもん): vấn đề khó, nan giải 難しい(むずかしい): khó, khó khăn |
ネ
念 |
NIỆM |
Kun: On: ネン |
残念(ざんねん)(な): (sự) đáng tiếc 記念(きねん): kỉ niệm |
熱 |
NHIỆT |
Kun: あつ。い On: ネツ |
熱(ねつ): cơn sốt/ hơi nóng 熱心(ねっしん)(な): (sự) nhiệt tình 熱い(あつい): nóng |
ニ
認 |
NHẬN |
Kun: みと。める On: ニン |
確認(かくにん): sự xác nhận 認める(みとめる)(tha) : coi trọng, công nhận |
乳 |
NHŨ |
Kun: On: ニュウ |
牛乳(ぎゅうにゅう): sữa bò |
ノ
濃 |
NÙNG |
Kun: こ。い On: ノウ |
濃い(こい): đậm, đặc/ quan hệ thân thiết, gần gũi |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng M
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng R
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp Kanji N3 theo âm on hàng R này và chú ý cả cách phát âm của bạn nữa nhé! Ở một số quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc hay Trung Quốc, nhiều người hay bị đọc âm "r" thành âm "l", ví dụ như "raku" có thể nghe sẽ rất giống "laku". Bạn có từng bị gặp tình trạng như vậy khi phát âm các từ này không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị