Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp Kanji N3 theo âm on hàng R này và chú ý cả cách phát âm của bạn nữa nhé! Ở một số quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc hay Trung Quốc, nhiều người hay bị đọc âm "r" thành âm "l", ví dụ như "raku" có thể nghe sẽ rất giống "laku". Bạn có từng bị gặp tình trạng như vậy khi phát âm các từ này không?
Hàng R
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ラ
絡 |
LẠC |
Kun: On: ラク |
連絡(れんらく): sự liên lạc |
卵 |
NOÃN |
Kun: たまご On: ラン |
卵(たまご): quả trứng 卵焼き(たまごやき): món trứng rán |
レ
冷 |
LÃNH |
Kun: つめ。たい、ひ。やす、ひ。える、さ。める、さ。ます On: レイ |
冷房(れいぼう): phòng lạnh 冷たい(つめたい): lạnh 冷やす(ひやす)(tha) : làm lạnh 冷える(ひえる)(tự) : bị lạnh 冷ます(さます)(tha) : làm nguội 冷める(さめる)(tự) : bị nguội |
戻 |
LỆ |
Kun: もど。る On: レイ |
戻る(もどる)(tự) : quay lại, trở lại 戻す(もどす)(tha) : hoàn lại, trả lại, khôi phục lại |
例 |
LỆ |
Kun: たと。える On: レイ |
例(れい): ví dụ 例えば(たとえば): ví dụ như |
齢 |
LINH |
Kun: On: レイ |
年齢(ねんれい): tuổi, tuổi tác 高齢(こうれい): cao niên, người cao tuổi |
礼 |
LỄ |
Kun: On: レイ |
お礼(おれい): lời cảm ơn, sự cảm ơn 失礼(しつれい): thất lễ |
連 |
LIÊN |
Kun: つ。れる On: レン |
連休(れんきゅう): kì nghỉ dài ngày 連れて行く(つれていく): dẫn theo, mang theo, dẫn đi 連れて来る(つれてくる): dẫn đến, dẫn ai đó đến |
練 |
LUYỆN |
Kun: On: レン |
練習(れんしゅう): sự luyện tập |
リ
裏 |
LÍ |
Kun: うら On: リ |
裏(うら): mặt sau, phía sau 裏返す(うらかえす): lật lại, lật mặt sau |
利 |
LỢI |
Kun: On: リ |
便利(べんり)(な): sự tiện lợi 利用(りよう): việc sử dụng (1 chức năng) |
緑 |
LỤC |
Kun: みどり On: リョク |
緑色(みどりいろ): màu xanh lá cây 緑茶(りょくちゃ): lục trà, trà xanh |
両 |
LƯỠNG |
Kun: On: リョウ |
両親(りょうしん): bố mẹ ~両(~りょう): hai bên ~, cả hai ~ |
量 |
LƯỢNG |
Kun: On: リョウ |
量(りょう): lượng (số lượng) 数量(すうりょう): số lượng 増量(ぞうりょう): gia lượng, tăng thêm 減量(げんりょう): giảm lượng, giảm đi |
了 |
LIỄU |
Kun: On: リョウ |
了解(りょうかい): sự hiểu biết, sự nẵm rõ 終了(しゅうりょう): sự kết thúc, sự chấm dứt |
留 |
LƯU |
Kun: と。める On: リュウ、ル |
留学(りゅうがく): việc đi du học 留守番(るすばん): vắng nhà, không có ở nhà 保留(ほりゅう): việc bảo lưu 書留(かきとめ): sự gửi đảm bảo |
ロ
路 |
LỘ |
Kun: On: ロ |
通路(つうろ): thông lộ, đường đi 道路(どうろ): đường sá, đường phố 線路(せんろ): tuyến đường |
録 |
LỤC |
Kun: On: ロク |
記録(きろく): sự kí lục, ghi chép 録音(ろくおん): ghi âm 録画(ろきが): ghi hình, quay video |
労 |
LAO |
Kun: On: ロウ |
苦労(くろう): sự khổ lao, cực khổ 労働者(ろうどうしゃ): người lao động |
ルイ
類 |
LOẠI |
Kun: On: ルイ |
書類(しょるい): văn kiện, tài liệu 分類(ぶんるい): sự phân loại 人類(じんるい): nhân loại, loài người |
涙 |
LỆ |
Kun: なみだ On: ルイ |
涙(なみだ): nước mắt 涙を流す(なみだをながす): rơi lệ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng N
kosei