Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N3 / Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 2)
Học Kanji N3

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei đem đến cho bạn bài Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 2) đây! Cùng học thôi nào!

Hàng "S" (phần 2)

 

kanji n3 theo âm on hàng s

 

 

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

CHỈ

Kun: ゆび

On: シ

指定(してい): sự chỉ định

指定席(していせき): ghế đã được chỉ định

指(ゆび): ngón tay

 

Kun: 

On: シ

教師(きょうし): giáo sư, giáo viên

医師(いし): y sư, bác sĩ

看護師(かんごし): y tá, hộ lý

 

CHI

Kun: 

On: シ

支店(してん): chi nhánh cửa hàng

支社(ししゃ): chi nhánh công ti

 

XỈ

Kun: は

On: シ

歯科(しか): nha khoa

歯(は): răng

歯医者(はいしゃ): bác sĩ nha khoa

虫歯(むしば): sâu răng

 

TỶ

Kun: うかが。う

On: シ

伺う(うかがう): hỏi, nghe, đến thăm (khiêm nhường ngữ)

 

THỨC

Kun: 

On: シキ

押しボタン式(おしボタンしき): cách bấm nút (cho một thao tác nào đó)

入学式(にゅうがくしき): lễ nhập trường

数式(すうしき): công thức toán

 

TÍN

Kun: 

On: シン

送信(そうしん): sự chuyển đi, sự phát thanh, sự truyền hình

自信(じしん): sự tự tin

信じる(しんじる): tin tưởng, tin vào, tin

信用(しんよう)

 

THẦN

Kun: かみ

On: シン、ジン

神社(じんじゃ): thần xã, đền

神経質(しんけいしつ)(な): sự bồn chồn, nhạy cảm

神様(かみさま): thần linh

 

THÂN

Kun: もう。す

On: シン

申し込む(もうしこむ): đăng kí

申込書(もうしこみしょ): đơn đăng kí

申告(しんこく): sự trình báo, khai báo

申請(しんせい): sự yêu cầu, thỉnh cầu, kiến nghị

申す(もうす): (tha) nói là, được gọi là, tên là (khiêm nhường ngữ)

申し上げる(もうしあげる)(tha) : nói, phát biểu (khiêm nhường ngữ)

 

THÂN

Kun: み

On: シン

身長(しんちょう): chiều cao

独身(どくしん): sự độc thân

身分(みぶん): thân phận, địa vị, cảnh ngộ

刺身(さしみ): gỏi cá Nhật Bản (sashimi)

 

CHẤN

Kun: 

On: シン

地震(じしん): địa chấn

震度(しんど): chấn độ (cường độ động đất)

 

THẤT

Kun: 

On: シツ

失礼(しつれい)(な): thất lễ, bất lịch sự

失礼する(しつれいする): thất lễ, xin lỗi/ tạm biệt

失敗(しっぱい): sự thất bại

 

TẨM

Kun: ね。る

On: シツ

寝る(ねる): ngủ

寝坊(ねぼう): phòng ngủ

昼寝(ひるね): việc ngủ trưa

 

XẢ

Kun: す。てる

On: シャ

捨てる(すてる): vứt, bỏ đi

 

Kun: はじ。め、はじ。める

On: ショ

最初(さいしょ): ban đầu, đầu tiên

初級(しょきゅう): sơ cấp

初め(はじめ): lần đầu tiên, ban đầu

初めて(はじめて): lần đầu tiên, mới

 

CHỨC

Kun: 

On: ショク

職場(しょくば): chỗ làm, nơi làm việc

職業(しょくぎょう): công việc, nghề nghiệp

転職(てんしょく)chuyển công việc, đổi nghề

職員(しょくいん): nhân viên, viên chức

 

TIÊU

Kun: き。える、け。す

On: ショウ

消防(しょうぼう): phòng chống cháy

消える(きえる)(tự) : biến mất, tan đi, tắt

消す(けす)(tha) : xóa, tẩy, tắt

消しゴミ(けしごみ): rác cháy được

 

TRIỆU

Kun: め。す

On: ショウ

召し上がる(めしあがる): ăn, uống (khiêm nhường ngữ)

 

ショウ

Kun: 

On: ショウ

賞(しょう): giải thưởng, phần thưởng

賞味期限(しょうみきげん): hạn sử dụng

賞金(しょうきん): tiền thưởng

賞品(しょうひん): phần thường, quà

 

THIÊU

Kun: や。く、や。ける

On: ショウ

焼く(やく)(tha) : nướng, rán/ làm nóng

焼ける(やける)(tự) : cháy, nướng

 

THƯƠNG

Kun: 

On: ショウ

商品(しょうひん): thương phẩm, hàng hóa

商店(しょうてん): cửa hàng, cửa tiệm

 

TIẾU

Kun: わら。う、え。む

On: ショウ

笑う(わらう): cười

笑い(わらい): nụ cười, sự tươi cười

笑顔(えがお): nụ cười, gương mặt tươi cười

 

THẮNG

Kun: か。つ

On: ショウ

優勝(ゆうしょう): quán quân, vô địch

決勝(けっしょう): sự quyết thắng

勝つ(かつ)(tự) : thắng, chiến thắng

 

THỦ

Kun: まも。る

On: シュ、ス

守備(しゅび): sự bảo vệ, trấn thủ, phòng ngự

留守(るす): vắng nhà, không có ở nhà

守る(まもる)(tha) : bào vệ, giữ, duy trì, tuân theo

 

CHỦNG

Kun: たね

On: シュ

種類(しゅるい): chủng loại, dòng, kiểu

分類(ぶんるい): sự phân loại

人類(じんるい): nhân chủng, loài người

 

TỬU

Kun: さけ、さか

On: シュ

日本酒(にほんしゅ): rượu Nhật Bản

料理酒(りょうりしゅ): rượu nấu ăn

お酒(おさけ): rượu, sake

酒屋(さかや): cửa tiệm rượu

 

THỦ

Kun: と。る

On: シュ

取る(とる)

受け取る(うけとる): lí giải, giải thích, nhận, thu nhập

受取人(うけとりにん): người nhận, người được trả tiền, người thụ hưởng

 

宿

TÚC

Kun: やど

On: シュク

宿題(しゅくだい): bài tập về nhà

下宿(げしゅく): quán trọ/ việc ở trọ

宿(やど): nhà trọ, quán trọ

 

CHÚC

Kun: いわ。う

On: シュク

祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội

祝う(いわう): cầu chúc, chúc mừng

お祝い(おいわい): chúc mừng, lời chúc

ソ-

TỐ

Kun: くみ、く。む

On: ソ

番組(ばんぐみ): kênh truyền hình

組む(くむ): lắp ghép, xoắn

組み立てる(くみたてる)(tha) : ghép, xây dựng, lắp ráp, tổ chức

 

TỐC

Kun: はや。い

On: ソク

高速道路(こうそくどうろ): đường cao tốc

速度(そくど): tốc độ

速い(はやい): nhanh

 

THÚC

Kun: たば

On: ソク

約束(やくそく): lời hứa, cuộc hẹn

~束(~たば): nắm ~, bó ~

花束(はなたば): bó hoa

 

TRẮC

Kun: かわ

On: ソク

両側(りょうがわ): hai bên, hai phía

窓側(まどがわ): phía cửa sổ (ghế ngồi trên tàu, xe)

右側(みぎがわ): bên phải

 

TỨC

Kun: いき

On: ソク

息(いき): hơi thở

息切れ(いきぎれ): sự hết hơi hụt hơi

息子(むすこ): đứa con trai

 

TƯƠNG

Kun: 

On: ソウ

箱(はこ): cái hộp, thùng

ゴミ箱(ごみばこ): thùng rác

 

TƯỞNG

Kun: 

On: ソウ

感想(かんそう): cảm tưởng, ấn tượng

予想(よそう): sự báo trước, sự linh cảm, dự báo

 

TƯƠNG

Kun: あい

On: ソウ、ショウ

相談(そうだん): sự thảo luận, bàn bạc, trao đổi

首相(しゅしょう): thủ tướng

相手(あいて): đối thủ, đối tác

 

SONG

Kun: まど

On: ソウ

窓(まど): cửa sổ

窓口(まどぐち): quầy giao dịch, quầy bán vé

ス-

SỐ

Kun: かず、かぞ。える

On: スウ

数字(すうじ): chữ số

数学(すうがく): số học

数(かず): số lượng

数える(かぞえる): đếm, tính, liệt kê

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review phần 1 nha!!

>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 1)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị