Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 2)
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei đem đến cho bạn bài Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 2) đây! Cùng học thôi nào!
Hàng "S" (phần 2)
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
シ
指 |
CHỈ |
Kun: ゆび On: シ |
指定(してい): sự chỉ định 指定席(していせき): ghế đã được chỉ định 指(ゆび): ngón tay |
師 |
SƯ |
Kun: On: シ |
教師(きょうし): giáo sư, giáo viên 医師(いし): y sư, bác sĩ 看護師(かんごし): y tá, hộ lý |
支 |
CHI |
Kun: On: シ |
支店(してん): chi nhánh cửa hàng 支社(ししゃ): chi nhánh công ti |
歯 |
XỈ |
Kun: は On: シ |
歯科(しか): nha khoa 歯(は): răng 歯医者(はいしゃ): bác sĩ nha khoa 虫歯(むしば): sâu răng |
伺 |
TỶ |
Kun: うかが。う On: シ |
伺う(うかがう): hỏi, nghe, đến thăm (khiêm nhường ngữ) |
式 |
THỨC |
Kun: On: シキ |
押しボタン式(おしボタンしき): cách bấm nút (cho một thao tác nào đó) 入学式(にゅうがくしき): lễ nhập trường 数式(すうしき): công thức toán |
信 |
TÍN |
Kun: On: シン |
送信(そうしん): sự chuyển đi, sự phát thanh, sự truyền hình 自信(じしん): sự tự tin 信じる(しんじる): tin tưởng, tin vào, tin 信用(しんよう) |
神 |
THẦN |
Kun: かみ On: シン、ジン |
神社(じんじゃ): thần xã, đền 神経質(しんけいしつ)(な): sự bồn chồn, nhạy cảm 神様(かみさま): thần linh |
申 |
THÂN |
Kun: もう。す On: シン |
申し込む(もうしこむ): đăng kí 申込書(もうしこみしょ): đơn đăng kí 申告(しんこく): sự trình báo, khai báo 申請(しんせい): sự yêu cầu, thỉnh cầu, kiến nghị 申す(もうす): (tha) nói là, được gọi là, tên là (khiêm nhường ngữ) 申し上げる(もうしあげる)(tha) : nói, phát biểu (khiêm nhường ngữ) |
身 |
THÂN |
Kun: み On: シン |
身長(しんちょう): chiều cao 独身(どくしん): sự độc thân 身分(みぶん): thân phận, địa vị, cảnh ngộ 刺身(さしみ): gỏi cá Nhật Bản (sashimi) |
震 |
CHẤN |
Kun: On: シン |
地震(じしん): địa chấn 震度(しんど): chấn độ (cường độ động đất) |
失 |
THẤT |
Kun: On: シツ |
失礼(しつれい)(な): thất lễ, bất lịch sự 失礼する(しつれいする): thất lễ, xin lỗi/ tạm biệt 失敗(しっぱい): sự thất bại |
寝 |
TẨM |
Kun: ね。る On: シツ |
寝る(ねる): ngủ 寝坊(ねぼう): phòng ngủ 昼寝(ひるね): việc ngủ trưa |
捨 |
XẢ |
Kun: す。てる On: シャ |
捨てる(すてる): vứt, bỏ đi |
初 |
SƠ |
Kun: はじ。め、はじ。める On: ショ |
最初(さいしょ): ban đầu, đầu tiên 初級(しょきゅう): sơ cấp 初め(はじめ): lần đầu tiên, ban đầu 初めて(はじめて): lần đầu tiên, mới |
職 |
CHỨC |
Kun: On: ショク |
職場(しょくば): chỗ làm, nơi làm việc 職業(しょくぎょう): công việc, nghề nghiệp 転職(てんしょく)chuyển công việc, đổi nghề 職員(しょくいん): nhân viên, viên chức |
消 |
TIÊU |
Kun: き。える、け。す On: ショウ |
消防(しょうぼう): phòng chống cháy 消える(きえる)(tự) : biến mất, tan đi, tắt 消す(けす)(tha) : xóa, tẩy, tắt 消しゴミ(けしごみ): rác cháy được |
召 |
TRIỆU |
Kun: め。す On: ショウ |
召し上がる(めしあがる): ăn, uống (khiêm nhường ngữ) |
賞 |
ショウ |
Kun: On: ショウ |
賞(しょう): giải thưởng, phần thưởng 賞味期限(しょうみきげん): hạn sử dụng 賞金(しょうきん): tiền thưởng 賞品(しょうひん): phần thường, quà |
焼 |
THIÊU |
Kun: や。く、や。ける On: ショウ |
焼く(やく)(tha) : nướng, rán/ làm nóng 焼ける(やける)(tự) : cháy, nướng |
商 |
THƯƠNG |
Kun: On: ショウ |
商品(しょうひん): thương phẩm, hàng hóa 商店(しょうてん): cửa hàng, cửa tiệm |
笑 |
TIẾU |
Kun: わら。う、え。む On: ショウ |
笑う(わらう): cười 笑い(わらい): nụ cười, sự tươi cười 笑顔(えがお): nụ cười, gương mặt tươi cười |
勝 |
THẮNG |
Kun: か。つ On: ショウ |
優勝(ゆうしょう): quán quân, vô địch 決勝(けっしょう): sự quyết thắng 勝つ(かつ)(tự) : thắng, chiến thắng |
守 |
THỦ |
Kun: まも。る On: シュ、ス |
守備(しゅび): sự bảo vệ, trấn thủ, phòng ngự 留守(るす): vắng nhà, không có ở nhà 守る(まもる)(tha) : bào vệ, giữ, duy trì, tuân theo |
種 |
CHỦNG |
Kun: たね On: シュ |
種類(しゅるい): chủng loại, dòng, kiểu 分類(ぶんるい): sự phân loại 人類(じんるい): nhân chủng, loài người |
酒 |
TỬU |
Kun: さけ、さか On: シュ |
日本酒(にほんしゅ): rượu Nhật Bản 料理酒(りょうりしゅ): rượu nấu ăn お酒(おさけ): rượu, sake 酒屋(さかや): cửa tiệm rượu |
取 |
THỦ |
Kun: と。る On: シュ |
取る(とる) 受け取る(うけとる): lí giải, giải thích, nhận, thu nhập 受取人(うけとりにん): người nhận, người được trả tiền, người thụ hưởng |
宿 |
TÚC |
Kun: やど On: シュク |
宿題(しゅくだい): bài tập về nhà 下宿(げしゅく): quán trọ/ việc ở trọ 宿(やど): nhà trọ, quán trọ |
祝 |
CHÚC |
Kun: いわ。う On: シュク |
祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội 祝う(いわう): cầu chúc, chúc mừng お祝い(おいわい): chúc mừng, lời chúc |
ソ-
組 |
TỐ |
Kun: くみ、く。む On: ソ |
番組(ばんぐみ): kênh truyền hình 組む(くむ): lắp ghép, xoắn 組み立てる(くみたてる)(tha) : ghép, xây dựng, lắp ráp, tổ chức |
速 |
TỐC |
Kun: はや。い On: ソク |
高速道路(こうそくどうろ): đường cao tốc 速度(そくど): tốc độ 速い(はやい): nhanh |
束 |
THÚC |
Kun: たば On: ソク |
約束(やくそく): lời hứa, cuộc hẹn ~束(~たば): nắm ~, bó ~ 花束(はなたば): bó hoa |
側 |
TRẮC |
Kun: かわ On: ソク |
両側(りょうがわ): hai bên, hai phía 窓側(まどがわ): phía cửa sổ (ghế ngồi trên tàu, xe) 右側(みぎがわ): bên phải |
息 |
TỨC |
Kun: いき On: ソク |
息(いき): hơi thở 息切れ(いきぎれ): sự hết hơi hụt hơi 息子(むすこ): đứa con trai |
箱 |
TƯƠNG |
Kun: On: ソウ |
箱(はこ): cái hộp, thùng ゴミ箱(ごみばこ): thùng rác |
想 |
TƯỞNG |
Kun: On: ソウ |
感想(かんそう): cảm tưởng, ấn tượng 予想(よそう): sự báo trước, sự linh cảm, dự báo |
相 |
TƯƠNG |
Kun: あい On: ソウ、ショウ |
相談(そうだん): sự thảo luận, bàn bạc, trao đổi 首相(しゅしょう): thủ tướng 相手(あいて): đối thủ, đối tác |
窓 |
SONG |
Kun: まど On: ソウ |
窓(まど): cửa sổ 窓口(まどぐち): quầy giao dịch, quầy bán vé |
ス-
数 |
SỐ |
Kun: かず、かぞ。える On: スウ |
数字(すうじ): chữ số 数学(すうがく): số học 数(かず): số lượng 数える(かぞえる): đếm, tính, liệt kê |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review phần 1 nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng S (phần 1)
kosei