Bài cuối cùng trong serie Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: Hàng T cũng đã lên sóng rồi đây! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập lại nhiều lần và đừng để kanji nào "lọt lưới" nhé!
Hàng T
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
タ
他 |
THA |
Kun: ほか On: タ |
他の(ほかの): cái khác, những cái khác その他(そのた): ngoài ra |
袋 |
ĐẠI |
Kun: ふくろ On: タイ |
袋(ふくろ): túi, bao, bị 紙袋(かみぶくろ): túi giấy ごみ袋(ごみぶくろ): túi rác 手袋(てぶくろ): găng tay 足袋(たび): tất truyền thống Nhật Bản |
帯 |
ĐỚI |
Kun: おび On: タイ |
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động 時間帯(じかんたい): khung giờ, múi giờ 帯(おび): thắt lưng truyền thống Nhật Bản |
対 |
ĐỐI |
Kun: On: タイ |
1対2(1たい2): (tỉ số) 1 so với 2 反対(はんたい): sự phản đối |
替 |
THẾ |
Kun: か。える On: タイ |
取り替える(とりかえる): đổi lại, thay thế 両替(りょうがえ): việc đổi tiền 着替える(きがえる): thay quần áo |
宅 |
TRẠCH |
Kun: On: タク |
自宅(じたく): nhà riêng お宅(おたく): ngôi nhà, nhà ở 宅配(たくはい): dịch vụ giao hàng tận nhà |
単 |
ĐƠN |
Kun: On: タン |
単語(たんご): đơn từ, từ vựng 単位(たんい): đơn vị |
達 |
ĐẠT |
Kun: On: タツ |
上達(じょうたつ): sự tiến tới, sự tiến bộ 速達(そくたつ): chuyển phát nhanh 友達(ともだち): bạn bè |
テ
定 |
ĐỊNH |
Kun: On: テイ |
定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kì 安定(あんてい): sự an định, yên ổn, sự bình ổn giá 指定(してい): sự chỉ định 指定席(していせき): ghế chỉ định, ghế đặt trước, ghế có số sẵn |
停 |
ĐÌNH |
Kun: On: テイ |
停車(ていしゃ): sự dừng xe バス停(バスてい): điểm dừng xe bus |
適 |
THÍCH |
Kun: On: テキ |
適当(てきとう)(な): (sự) tương thích, sự phù hợp 快適(かいてき)(な): (sự) dễ chịu, khoan khoái, thoải mái |
的 |
ĐÍCH |
Kun: On: テキ |
否定的(ひていてき)(な): tính phủ định 目的(もくてき): mục đích 国際的(こくさいてき)(な): tính quốc tế 個人的(こじんてき)(な): tính cá nhân |
点 |
ĐIỂM |
Kun: On: テン |
交差点(こうさてん): ngã tư, giao lộ 点数(てんすう): điểm số ~点(~てん): ~ điểm |
鉄 |
THIẾT |
Kun: On: テツ |
地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm 鉄道(てつどう): đường ray, đường sắt 鉄(てつ): thép |
ト
渡 |
ĐỘ |
Kun: わた。る、わた。す On: ト |
渡る(わたる)(tự) : băng qua, đi qua 渡す(わたす)(tha) : băng qua, đi qua |
島 |
ĐẢO |
Kun: しま On: トウ |
―島(―とう): Đảo ___ (tên đảo) 島(しま): hòn đảo |
当 |
ĐƯƠNG |
Kun: あ。たる On: トウ |
本当(ほんとう): sự thật, thật 当―(とう―): ____ này (điều này) 当たる(あたる)(tự) : đúng, tương thích 当たり前(あたりまえ): việc đương nhiên, bình thường, tự nhiên |
凍 |
ĐỐNG |
Kun: こお。る On: トウ |
冷凍庫(れいとうこ): máy làm lạnh 凍る(こおる)(tự) : đóng băng, đặc |
湯 |
THANG |
Kun: ゆ On: トウ |
お湯(おゆ): nước nóng |
投 |
ĐẦU |
Kun: な。げる On: トウ |
投手(とうしゅ): cầu thủ giao bóng 投げる(なげる)(tha) : ném, văng, vứt |
登 |
ĐĂNG |
Kun: のぼ。る On: トウ、ト |
登録(とうろく): sự đăng kí 登山(とざん): việc leo núi 登る(のぼる): leo (núi/ cây) |
チ
値 |
TRỊ |
Kun: ね On: チ |
値段(ねだん): giá cả, giá thành 値上げ(ねあげ): sự tăng giá 値下げ(ねさげ): sự giảm giá |
遅 |
TRÌ |
Kun: おそ。い、おく。れる On: チ |
遅刻(ちこく): sự muộn 遅い(おそい): muộn, trễ 遅れる(おくれる)(tự) : chậm, muộn |
直 |
TRỰC |
Kun: なお。る、なお。す On: チョク |
直線(ちょくせん): đường thẳng 直接(ちょくせつ): trực tiếp 直る(なおる)(tự) : được sửa, được chữa 直す(なおす)(tha) : sửa, chữa |
調 |
ĐIỀU |
Kun: しら。べる On: チョウ |
調子(ちょうし): tình trạng sức khỏe 強調(きょうちょう): sự nhấn mạnh 調べる(しらべる): tìm kiếm, điều tra |
駐 |
TRÚ |
Kun: On: チュウ |
駐車(ちゅうしゃ): sự gửi xe 駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi gửi xe |
ツ
痛 |
THỐNG |
Kun: いた。い On: ツウ |
頭痛(ずつう): bệnh đau đầu 腹痛(ふくつう): sự đau bụng, bị đau bụng 痛い(いたい): đau đớn |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>>Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng Y
kosei