Serie tổng hợp kanji N3 tiếp tục với kanji N3 theo âm on hàng Y đây các bạn ơi! Cách tổng hợp này sẽ rất có ích để phân biệt cách viết khác nhau của các kanji có cùng âm on đấy! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi!!
Hàng Y
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ヤ -
約 |
ƯỚC |
Kun: On: ヤク |
予約(よやく): đặt trước (phòng, bàn) 約~(やく): khoảng ~ |
役 |
DỊCH |
Kun: On: ヤク |
市役所(しやくしょ): tòa thị chính, văn phòng hành chính 役に立つ(やくにたつ): có ích, có tác dụng 役員(やくいん): công chức, cán bộ |
ヨ -
予 |
DỰ |
Kun: On: ヨ |
予定(よてい): sự dự định 予習(よしゅう): việc chuẩn bị bài mới |
預 |
DỰ |
Kun: あず。ける On: ヨ |
預金(よきん): tiền tiết kiệm, tiền gửi trong ngân hàng 預ける(あずける): (tha) giao trách nhiệm, ki thác cho |
欲 |
DỤC |
Kun: ほ。しい On: ヨク |
食欲(しょくよく): sự thèm ăn, cảm giác ngon miệng 意欲(いよく): ý muốn, sự mong muốn 欲しい(ほしい): muốn, thích (có được) |
様 |
DẠNG |
Kun: さま On: ヨウ |
様子(ようす): hình dạng, dáng vẻ, tình trạng ―様(―さま): Ngài ~ |
要 |
YẾU |
Kun: い。る On: ヨウ |
必要(ひつよう)(な): (sự) thiết yếu, cần thiết 要る(いる): cần thiết 重要(じゅうよう)(な): quan trọng |
容 |
DUNG |
Kun: On: ヨウ |
美容院(びよういん): nhân viên làm đẹp 内容(ないよう): nội dung |
葉 |
DIỆP |
Kun: は On: ヨウ |
紅葉(こうよう・もみじ): hồng diệp, lá đó 葉(は): chiếc lá 言葉(ことば): ngôn từ, từ ngữ |
ユ
油 |
DU |
Kun: あぶら On: ユ |
醤油(しょうゆ): xì dầu, nước tương 石油(せきゆ): dầu mỏ 灯油(とうゆ): dầu hỏa, dầu lửa 油(あぶら): dầu |
輸 |
THÂU |
Kun: On: ユ |
輸出(ゆしゅつ): sự xuất khẩu 輸入(ゆにゅう): sự nhập khẩu 輸送(ゆそう): sự chuyên chở, vận chuyển |
由 |
DO |
Kun: On: ユウ |
自由(じゆう)(な): (sự) tự do 自由席(じゆうせき): chỗ ngồi tự do 理由(りゆう): lý do |
優 |
ƯU |
Kun: やさ。しい On: ユウ |
優先席(ゆうせんせき): ghế ưu tiên 女優(じょゆう): nữ diễn viên 優しい(やさしい): nhân từ, dịu dàng, hiền lành |
遊 |
DU |
Kun: あそ。ぶ On: ユウ |
遊園地(ゆうえんち): khu vui chơi giải trí 遊ぶ(あそぶ): chơi |
郵 |
BƯU |
Kun: On: ユウ |
郵便(ゆうびん): bưu tín 郵便局(ゆうびんきょく): bưu điện |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>>Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng Z
kosei