Các kanji N3 theo âm on hàng Z (ザ) thường xuất hiện trong N3 đây ạ! Khi học các bài này mọi người thử kết hợp với hiểu nghĩa của các hán tự xem có dễ ghi nhớ hơn không nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nào!
Hàng Z
Đây chính là 正座(せいざ)đấy các mọi người ạ!
tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ザ
座 |
TỌA |
Kun: すわ。る On: ザ |
座席(ざせき): ghế ngồi, chỗ ngồi 正座(せいざ): kiểu ngồi truyền thống trên thảm tatami 座る(すわる): ngồi xuống, ngồi |
材 |
TÀI |
Kun: On: ザイ |
材料(ざいりょう): tài liệu, thành phần, nguyên liệu 教材(きょうざい): giáo trình, tài liệu học tập |
在 |
TẠI |
Kun: On: ザイ |
不在(ふざい): không có mặt, vắng mặt 現在(げんざい): hiện tại |
残 |
TÀN |
Kun: のこ。る、のこ。す On: ザン |
残業(ざんぎょう): sự tăng ca, làm thêm giờ 残り(のこり): sự thừa lại, còn lại, để lại 残す(のこす): (tự) còn lại, sót lại 残る(のこる): (tha) để lại, chừa lại |
ゼ
税 |
THUẾ |
Kun: On: ゼイ |
消費税(しょうひぜい): thuế tiêu dùng 税金(ぜいきん): tiền thuế |
全 |
TOÀN |
Kun: On: ゼン |
全部(ぜんぶ): toàn bộ 全席(ぜんせき): tất cả các ghế 安全(あんぜん)(な): (sự) an toàn |
ゾ
続 |
TỤC |
Kun: つづ。く、つづ。ける On: ゾク |
接続(せつぞく): sự tiếp tục 続く(つづく): (tự) tiếp tục, tiếp diễn 続ける(つづける): (tha) tiếp tục, còn |
存 |
TỒN |
Kun: On: ゾン |
ご存知です(ごぞんじです): biết (thể tôn kính) 存じません(ぞんじません): không biết (thể tôn kính) |
蔵 |
TÀNG |
Kun: On: ゾウ |
冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh |
造 |
TẠO |
Kun: つく。る On: ゾウ |
製造(せいぞう): sự chế tạo 造る(つくる): tạo ra, chế tạo, xây dựng |
増 |
TĂNG |
Kun: ふ。える、ふ。やす On: ゾウ |
増加(ぞうか): sự tăng thêm 増える(ふえる)(tự) : tăng lên, tăng thêm 増やす(ふやす)(tha) : tăng, thêm vào |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng R
kosei