Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 4)
Trong những bài viết trước, Kosei đã tổng hợp giúp các bạn 3 phần về các Từ vựng đã thi trong kì thi ljpt N3. Và trong bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp cho các bạn phần cuối cùng - phần 4 về các Từ vựng đã thi trong JLPT N3 này nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả nhé!
Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 4)
-
Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 Năm 2014:
Từ vựng |
Nghĩa |
1. 分(わ)ける |
chia, phân chia, tách |
2. 破(やぶ)く |
rách |
3. 引(ひ)く |
dẫn, kéo, rút |
4. お願(ねが)い |
yêu cầu, nguyện cầu, mong ước |
5. お祝(いわ)う |
chúc mừng |
6. お代(か)わり |
bát nữa, cốc nữa |
7. お見舞(みま)い |
thăm hỏi, thăm người bệnh |
8. 方法(ほうほう) |
phương pháp |
9. 都会(とかい) |
đô thị, thành phố |
10. 規則(きそく) |
quy tắc, nội quy |
11. 計画(けいかく) |
kế hoạch, chương trình |
12. 感情的(かんじょうてき) |
cảm tình, cảm giác |
13. 効果的(こうかてき) |
tính hiệu quả |
14. 積極的(せっきょくてき) |
tính tích cực |
15. 具体的(ぐたいてき) |
tính cụ thể |
16. 環境(かんきょう) |
môi trường |
17. 資源(しげん) |
tài nguyên |
18. 基礎(きそ) |
cơ sở, cơ bản |
19. 栄光(えいこう) |
vinh quang |
20. 意識(いしき) |
ý thức |
21. 印象(いんしょう) |
ấn tượng |
22. 気分(きぶん) |
tâm tình, tinh thần |
23. 心配(しんぱい) |
lo lắng |
24. 遠慮(えんりょ) |
ngại ngần, ngại ngùng |
25. 我慢(がまん) |
nhận nại, chịu đựng, kiềm chế |
26. 感謝(かんしゃ) |
cảm tạ |
27. 経験(けいけん) |
kinh nghiệm |
28. 記念(きねん) |
kỉ niệm |
29. きらう |
chán ghét |
30. 諦(あきら)める |
từ bỏ |
31. あきる |
chán ghét, mệt mỏi, chán ngấy |
32. アノウンス |
thông báo |
33. コマーシャル |
thương mại, quảng cáo |
34. サンプル |
hàng mẫu |
35. パンフレット |
tờ rơi quảng cáo |
-
Năm 2015:
Từ vựng |
Nghĩa |
36. 折(お)れる |
bị gập, bị bẻ, nhượng bộ, rẽ |
37. 濡(ぬ)れる |
ướt, đẫm |
38. 汚(よご)れる |
bẩn |
39. 有料(ゆうりょう) |
sự phải trả chi phí |
40. 料金(りょうきん) |
giá cước, tiền thù lao |
41. 物価(ぶっか) |
giá cả |
42. 戦(たたか)う |
đánh nhau, đấu tranh, giao chiến |
43. 興味(きょうみ) |
có hứng thú |
44. 好物(こうぶつ) |
món ăn ưa thích |
45. 見物(けんぶつ) |
tham quan, thưởng ngoạn, ngắm cảnh |
46. 趣味(しゅみ) |
sở thích |
47. 味(あじ) |
vị |
48. 香(かお)り |
mùi hương |
49. 色(いろ) |
màu sắc |
50. 演奏(えんそう) |
biểu diễn |
51. 活動(かつどう) |
hoạt động |
52. 行動(こうどう) |
hành động |
53. にぎやか |
huyên náo, náo nhiệt |
54. 守(まも)る |
bảo vệ |
55. 防(ふせ)ぐ |
dự phòng, phòng ngự, phòng tránh |
56. やめる |
nghỉ việc, bỏ việc |
Ôn luyện tiếp với ngữ pháp tiếng Nhật N3 sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Phân biệt ngữ pháp N3: うちに, あいだに và ところ
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei