Học từ vựng tiếng Nhật N1
0/5 - (0 bình chọn)
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N1 bài 12 nhé! Học N1 cần rất nhiều công sức và phải kiên trì bởi khối lượng kiến thức rất lớn. Nhưng chẳng phải bạn đã đi đến tận N1 rồi hay sao? Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn sẽ chinh phục được cấp độ cao nhất này!
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
931 | を主催する | しゅさい | đứng ra tổ chức (会議の主催は部長、) |
主催者 | しゅさいしゃ | người đứng ra tổ chức | |
932 | を企画する | きかく | kế hoạch, đề án (新商品の企画、新年会を企画する) |
企画を立てる | lập kế hoạch | ||
企画立案 | きかくりつあん | lập đề án kế hoạch | |
企て | くわだて | kế hoạch | |
933 | 趣旨 | しゅし | ý đồ, mục tiêu muốn thực hiện (会議の趣旨、会の趣旨 mục tiêu của hội nghị ) |
趣旨に反する⇔沿う | そう | phản lại ⇔ tuân theo mục tiêu đã đề ra | |
934 | 要領 | ようりょう | ① trọng điểm, cốt lõi (要領を得る説明, 作業の要領) ② giỏi giang, có kĩ năng (仕事の要領) |
要領のいい人 | người giỏi giang nhưng có hàm ý không phải là như thế, hàm ý không tốt | ||
要領がいい⇔悪い | kĩ năng tốt ⇔ không tốt | ||
935 | を融通する | ゆうずう | ① sự linh hoạt, ứng biến ② cho vay tiền, sự cho vay tiền này thực chất là không nên, không hợp lý nhưng trong lòng muốn giúp đỡ nên mới cho vay (友達に資金を融通してもらう) |
融通がつく | có tiền để cho vay | ||
融通をつける | cho vay tiền | ||
936 | 便宜 | べんぎ | tiện lợi, tạo điều kiện thuận lợi |
の/に便宜をはかる | tạo ra sự tiện lợi | ||
に便宜を与える | あたえる | tạo ra sự tiện lợi | |
便宜的な | べんぎてき | một cách tiện lợi | |
便宜上 | べんぎじょう | về mặt tiện lợi | |
937 | を駆使する | くし | sử dụng một cách thuận tiện, thành thạo (5か国語を駆使する lưu loát 5 ngôn ngữ) |
938 | を実践する | じっせん | thực hành, thực tiễn (理論を実践に移る、実践的研究) |
実践的な | じっせんてき | mang tính thực tiễn | |
939 | が着手する | ちゃくしゅ | bắt tay vào (プロジェクトに着手する) |
着手金 | ちゃくしゅきん | chi phí để luật sư bắt đầu tiến hành bào chữa | |
940 | 措置 | そち | biện pháp |
措置を取る | áp dụng biện pháp | ||
措置を講じる | こうじる | đề xuất biện pháp | |
特別措置 | biện pháp đặc biệt | ||
941 | 是正 | ぜせい | chỉnh sửa, điều chỉnh (不合理、欠陥、謝り。。。を是正する) |
942 | 是非 | ぜひ | thị phi, đúng sai, tán thành và phản đối |
是非を問う | hỏi, tìm hiểu đúng sai | ||
是か非か | ぜかひか | tốt hay xấu | |
是が非でも | ぜがひでも | bằng bất cứ giá nào, dù tốt hay không tốt thì cũng … | |
943 | を模索する | もさく | tìm hiểu, điều tra (問題の解決方法を模索する) |
暗中模索 | あんちゅう | tìm hiểu, dò dẫm trong bóng tối | |
944 | を折衷する | せっちゅう | hòa trộn, kết hợp (和洋折衷 pha trộn Nhật và phương Tây, 二つを折衷する hòa trộn 2 thứ lại) |
和洋折衷 | わようせっちゅう | pha trộn Nhật và phương Tây | |
和洋案 | わようあん | phương án đã pha trộn từ các phương án khác | |
945 | を許容する | きょよう | cho phép, chấp nhận |
許容範囲 | きょようはんい | phạm vi cho phép | |
許容量 | きょようりょう | lương cho phép | |
を容認する | ようにん | chấp nhận | |
946 | が/を緩和する | かんわ | nới lỏng, hòa hoãn, xoa dịu (混乱が緩和する、痛みを緩和する、規則が緩和される) |
規則緩和 | nới lỏng quy chế | ||
緊張緩和 | giảm căng thẳng | ||
金融緩和 | きんゆう | nới lỏng tiền tệ | |
947 | を解除する | かいじょ | bãi bỏ, chấm dứt (警戒、規制、アラーム、警報を解除する) |
武装解除 | ぶそう | giải trừ vũ trang | |
948 | を自粛する | じしゅく | tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất số đông, tập thể, tổ chức 災害が起きたので派手なパーティーは自粛することにした。 |
自粛を求める | yêu cầu, đòi hỏi sự tự tiết chế | ||
自粛を促す | うながす | thúc đẩy sự tiết chế | |
を自制する | じせい | tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất cá nhân 自制してお酒を控える。 | |
949 | 治安 | ちあん | trị an, khu vực có trị an tốt |
治安がいい⇔悪い | trị an tốt ⇔ không tốt | ||
治安を維持する⇔乱す | duy trì ⇔ làm đảo lộn trật tự trị an | ||
治安情勢 | ちあんじょうせい | tình thế, tình hình trị an | |
治安維持法 | phương pháp duy trì trật tự trị an | ||
950 | を監視する | かんし | giám thị, giám sát (24時間監視されている được giám sát 24/24) |
監視カメラ | camera giám sát | ||
監視の目を逃れる | trốn chạy khỏi ánh mắt giám sát | ||
951 | 禁物 | きんもつ | kiêng kị, cấm kị điều gì, trạng thái gì (~は禁物だ) |
油断禁物 | ゆだんきんもつ | không được lơ đễnh | |
952 | 疑惑 | ぎわく | nghi hoặc, hoài nghi (疑惑の人物 nhân vật đáng nghi) |
疑惑を持つ | có sự nghi ngờ | ||
疑惑を抱く | いだく | có sự nghi ngờ | |
疑惑が晴れる | nghi ngờ được xóa tan | ||
疑惑を晴らす | xóa tan nghi ngờ | ||
疑惑の念 | sự nghi ngờ | ||
953 | 見解 | けんかい | quan điểm, ý kiến khi xử lý vấn đề (見解に相違、見解を述べる) |
見解が分かれる | chia rẽ quan điểm | ||
見解を問う | hỏi quan điểm | ||
否定的見解 | quan điểm phủ định | ||
肯定的見解 | quan điểm khẳng định | ||
954 | を認識する | にんしき | nhận thức được đầy đủ nội dung, ý nghĩa đối với tình trạng, vấn đề gì đó và có khả năng lý giải, phán đoán |
知識 | kiến thức mà đã học được đối với sự vật sự việc | ||
意識 | ý thức, cảm nhận, nhận biết được sự vật, sự việc | ||
認識が甘い | nhận thức quá non nớt, ngọt ngào → nhận thức kém | ||
認識が不足している | nhận thức thiếu sót | ||
認識に欠ける | thiếu nhận thức | ||
認識を深める | nhận thức sâu rộng | ||
認識を改める | đánh giá, nhận thức lại | ||
認識不足 | nhận thức thiếu sót | ||
を再認識する | さいにんしき | đánh giá, nhận thức lại | |
955 | 概念 | がいねん | khái niệm |
概念的な | がいねんてき | tính khái niệm | |
956 | 架空 | かくう | hư cấu, tưởng tượng |
空想上 | くうそうじょう | hư cấu, trong tưởng tượng | |
957 | 神秘 | しんぴ | huyền bí, thần bí (宇宙の神秘、神秘的なムード cảm giác mang tính thần bí ) |
神秘に包まれる | つつまれる | bị bao trùm bởi sự huyền bí | |
神秘に満ちている | đầy sự huyền bí | ||
神秘を解き明かす | ときあかす | làm sáng tỏ những điều huyền bí | |
神秘的な | mang tính huyền bí | ||
神秘主義 | chủ nghĩa huyền bí | ||
958 | 驚異 | きょうい | phép màu, điều kì diệu (自然界の神秘、驚異的な記録) |
驚異的な | một cách kì diệu | ||
959 | 有数 | ゆうすう | dẫn đầu, hàng đầu, top (有数の生物学者 nhà sinh vật học hàng đầu) |
屈指 | くっし | dẫn đầu, hàng đầu | |
960 | 兆し | きざし | dấu hiệu (回復の兆し、春の兆し) |
~兆しが見える | nhìn thấy dấu hiệu | ||
~兆しを見せる | cho thấy dấu hiệu | ||
前兆 | ぜんちょう | dấu hiệu, điềm | |
兆候 | ちょうこう | dấu hiệu, triệu chứng | |
前触れ | まえぶれ | điềm báo | |
961 | 幕開け | まくあけ | bắt đầu, mở ra (21世紀の幕開け、ガン治療の新時代の幕開け ) |
幕切れ | まくぎれ | kết thúc, đóng lại | |
幕 | まく | màn (舞台の幕、事件は幕を閉じた vụ việc đã được hạ màn) | |
幕を開ける | mở màn | ||
幕を開く⇔閉じる | mở ⇔ đóng màn, khép màn | ||
幕を上がる⇔下りる | nâng ⇔ hạ màn | ||
幕間 | まくあい | nghỉ giữa buổi diễn | |
962 | 経緯 | けいい | đầu đuôi ngọn ngành của sự việc (事件の詳しい経緯, 交渉の経緯) |
経緯 | いきさつ | đầu đuôi ngọn ngành của sự việc ( văn nói ) | |
963 | 成り行き | なりゆき | kết quả, quá trình tiến triển của sự việc (事件の成り行き, ) |
成り行きに任せる | phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động | ||
成り行きに注目する | tập trung chú ý đến quá trình tiến triển của sự việc | ||
成り行きを見守る | theo sát quá trình tiến triển của sự việc | ||
成り行き次第 | xu hướng tiến triển của sự việc | ||
その場の成り行きで | với quá trình tiến triển trong trường hợp đó... | ||
ことの成り行き | quá trình tiến triển của sự việc | ||
成り行き任せ | phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động | ||
964 | 行き違い | いき/ゆき | ① lạc nhau, sai phương hướng (người bị lạc, thư từ thất lạc) ② hiểu lầm |
行き違いになる | lạc đường (người bị lạc, thư từ thất lạc) | ||
すれ違い | すれちがい | đi ngang qua, lướt qua nhau mà không gặp | |
965 | 道のり | みちのり | lộ trình, chặng đường đã đi qua (人生の今までの道のり con đường cho đến hiện tại của cuộc đời) |
966 | 行く手 | ゆくて | con đường phát triển (彼女の行く手 con đường tiến lên của cô ấy thì …) |
行く手を遮る | さえぎる | cản trở con đường, bước đường tiến lên | |
行く手を阻む | はばむ | cản trở con đường, bước đường tiến lên | |
進路 | しんろ | con đường phát triển | |
967 | 果て | はて | tận cùng, kết thúc (宇宙の果て tận cùng của vũ trụ, ) |
果てがない | không có kết thúc | ||
あげくの果てに | cuối cùng | ||
果てしない | vô biên, không có kết thúc | ||
968 | 決 | けつ | vote, bầu chọn |
決を採る | thu thập kết quả bầu chọn | ||
多数決 | biểu quyết theo đa số | ||
否決⇔可決 | ひけつ⇔かけつ | không tán thành ⇔ tán thành | |
969 | 目安 | めやす | ① tiêu chuẩn ② mục tiêu (毎日1万歩を目安に歩くように) |
970 | 目処 | めど | ① mục đích, mục tiêu ② viễn cảnh, triển vọng trong tương lai |
目処がつく | có triển vọng | ||
目処が立つ | lập kế hoạch, viễn cảnh cho tương lai | ||
971 | を宣告する | せんこく | ① tuyên cáo, thông báo mang tính không tốt (tin xấu từ bác sĩ, bị trọng tài ra thông báo truất quyền thi đấu) ② tuyên cáo, tuyên án từ tòa án |
宣告を受ける | nhận sự tuyên án, thông báo không tốt | ||
972 | 声明 | せいめい | thông cáo, cáo thị, thông báo mang tính chính trị, liên quan đến vấn đề của nhà nước |
声明を出す | ra thông cáo | ||
声明を発表する | phát biểu thông báo | ||
声明書 | đơn thông báo | ||
声明文 | văn bản thông báo | ||
公式声明 | thông cáo chính thức | ||
抗議声明 | thông cáo kháng nghị | ||
973 | が/を樹立する | じゅりつ | ① thành lập liên quan đến nhà nước, pháp luật (新政権が、新党を、国交樹立) ② lập nên kỉ lục (世界新記録を樹立する) |
974 | を統率する | とうそつ | lãnh đạo (部下を) |
統率力 | とうそつりょく | năng lực lãnh đạo | |
を指揮する | しき | chỉ huy | |
975 | 勢力 | せいりょく | ① sức mạnh, thế lực, quyền lực chi phối (勢力を争う cạnh tranh quyền lực, 台風の勢力) ② quyền lực chính phủ |
勢力がある⇔ない | có ⇔ không có sức mạnh | ||
勢力を得る | thu được quyền lực | ||
勢力が増す | sức mạnh được tăng lên | ||
勢力が伸ばす | sức mạnh được tăng lên | ||
勢力が衰える | おとろえる | sức mạnh giảm sút | |
勢力が失う | sức mạnh bị mất đi | ||
勢力が強い⇔弱い | sức mạnh mạnh ⇔ yếu | ||
勢力争い | cạnh tranh sức mạnh, quyền lực | ||
勢力範囲 | giới hạn quyền lực | ||
976 | が台頭する | たいとう | xuất đầu lộ diện, nổi lên (新勢力が台頭する thế lực mới nổi lên) |
977 | 形勢 | けいせい | tình thế, tình cảnh |
形勢が変わる | tình thế thay đổi | ||
形勢が逆転する | ぎゃくてん | đảo ngược tình thế | |
形勢が有利な⇔不利な | tình thế có lợi ⇔ bất lợi | ||
情勢 | じょうせい | tình thế | |
978 | が突破する | とっぱ | ① đột phá, có những sự tiến bộ vượt bậc ② tăng lên bất ngờ (人口は1億人を突破する) |
難関を突破する | なんかん | vượt qua khó khăn | |
979 | が/を展開する | てんかい | ① triển khai, tiến triển (試合の展開) ② triển khai mở rộng ra (景色が展開する khung cảnh mở rông ra) |
980 | を開拓する | かいたく | ① khai phá (山野を開拓する) ② khai thác (新しい販路、ルート、分野を) |
開拓者 | かいたくしゃ | người đi tiên phong khai phá | |
開拓精神 | せいしん | tinh thần tiên phong | |
を開墾する | かいこん | khai hoang, khai khẩn | |
を干拓する | かんたく | khai hoang, khai khẩn | |
新規開拓 | khai phá ra những điều mới mẻ | ||
981 | が拡散する | かくさん | khuếch tán, lan rộng ra = 広がる |
982 | が膨張する | ぼうちょう | bành trướng, căng phồng lên |
983 | 無数 | むすう | vô số kể (無数の星 vô số các vì sao) |
984 | が固執する | こしつ | cố chấp (自分の意見に固執する) |
が執着する | しゅうちゃく | lưu luyến | |
(が)こだわる | suy nghĩa cặn kẽ, suy nghĩ nhiều | ||
985 | を阻害する | そがい | gây trở ngại, gây cản trở sự tiến triển (子供の自立を阻害する、公平な競争を阻害する) |
阻害要因 | そがいよういん | yếu tố gây trở ngại | |
986 | を擁護する | ようご | bảo vệ, bệnh vực (人権を擁護する、暴力団を擁護する) |
人権擁護 | じんけんようご | bệnh vực nhân quyền | |
987 | を保障する | ほしょう | bảo đảm, bảo chứng (権利、生活、平和…を保障する) |
社会保障 | phúc lợi xã hội, bảo hiểm xã hội | ||
安全保障 | bảo đảm an toàn | ||
災害保障 | bảo đảm khỏi tai nạn | ||
医療保障 | bảo hiểm, bảo chứng khi điều trị | ||
警備保障 | cảnh bị bảo chứng, bảo đảm an toàn | ||
988 | を補償する | ほしょう | bảo đảm sự bồi thường nếu có xảy ra sự cố (被害者に補償する) |
補償金 | ほしょうきん | tiền bồi thường | |
補償額 | ほしょうがく | giá trị bồi thường | |
を賠償する | ばいしょう | bồi thường khi gây ra thiệt hại | |
を弁償する | べんしょう | bồi thường khi gây ra thiệt hại | |
989 | を補足する | ほそく | bổ túc, phụ trợ thêm cho đầy đủ, liên quan đến nội dung giải thích, trình bày (説明に補足する) |
に補足を加える | thêm phần bổ sung cho… | ||
補足点 | điểm thêm vào | ||
補足説明 | giải thích bổ sung | ||
補足的な | mang tính bổ sung | ||
を補充する | ほじゅう | bổ sung cho đầy đủ, liên quan đến con người (thêm vào phần bị giảm sút cho đầy dủ, sự thêm vào mang tính bắt buộc) 欠員を補充する | |
990 | を補給する | ほきゅう | bổ sung, cung cấp thêm (bị thiếu từ trước rồi thêm vào cho đủ, sự thêm vào mang tính hỗ trợ thêm) ガソリンを補給する、水分を補給する |
栄養補給 | bổ sung dinh dưỡng | ||
991 | を摂取する | せっしゅ | hấp thu, tiếp thu (塩分を摂取、外国の文化を摂取する) |
摂取量 | せっしゅりょう | lượng hấp thu | |
992 | が欠乏する | けつぼう | thiếu thốn (食糧、鉄分 てつぶん chất sắt, 資金、物資、酸素 さんそ) |
993 | を添加する | てんか | phụ gia (những chất phụ gia dùng trong thực phẩm, sản xuất chất liệu công nghiệp như sắt thép, xi măng) |
食品添加物 | てんかぶつ | chất phụ gia thực phẩm | |
994 | 成分 | せいぶん | thành phần |
成分表示 | せいぶんひょうじ | thể hiện thành phần | |
成分分析 | せいぶんぶんせき | phân tích thành phần | |
995 | 内訳 | うちわけ | diễn giải thành từng mục một (給与の内訳 từng mục một của tiền lương) |
明細 | めいさい | chi tiết | |
996 | を除外する | じょがい | ngoài trừ, không cho vào, không cho hưởng quyền lợi gì đó (未経験者を除外する) |
997 | を還元する | かんげん | quay lại, trả lại trạng thái ban đầu |
濃縮還元 | のうしゅくかんげん | cô đặc nước cốt (nước trái cây) | |
998 | が共存する | きょうそん/きょうぞん | cùng chung sống, cùng tồn tại (平和的に共存する cùng chung sống hòa bình, 自然と人間との共存 |
共存を図る | はかる | lên kế hoạch thực hiện việc sống cùng nhau | |
平和共存 | chung sống hòa bình | ||
共存共栄 | きょうそんきょうえい | cùng chung sống cùng hưởng vinh hoa | |
999 | を奨励する | しょうれい | động viên, khuyến khích (読書を奨励する) |
奨励金 | しょうれいきん | tiền khuyến khích | |
1000 | 報酬 | ほうしゅう | thù lao (報酬をもらう、得る、支払う) |
無報酬 | むほうしゅう | không có thù lao | |
未 | 「まだ・・ない!」 chưa đạt được, chưa trưởng thành | ||
無 | 「存在しない!」 không tồn tại, không có | ||
非 | 「そむいている事」 đi ngược với ý nghĩa của từ kết hợp | ||
不 | 「ではない、否定」 không phải như vậy, phủ định ý nghĩa của từ kết hợp với nó | ||
1001 | を待望する | たいぼう | điều bản thân kì vọng (待望の子供 đứa bé được kì vọng, 待望の我が家 ngôi nhà bản thân đã kì vọng ) |
1002 | 節度 | せつど | chừng mực, có mức độ chừng mực (節度のある行動) |
節度を守る | giữ chừng mực | ||
に節度がある⇔ない | có ⇔ không có chừng mực đối với … | ||
節度をわきまえる | nhận ra, hiểu được chừng mực | ||
1003 | 義理 | ぎり | ① đạo nghĩa , đạo lý đối với ai đó, chữ lý trong chữ "tình và lý " (義理で出席する tham dự vì đạo nghĩa ) ② mối quan hệ với người thân của vợ, anh em kết nghĩa, v.v |
に義理がある⇔ない | có ⇔ không có đạo nghĩa đối với ai đó | ||
義理人情 | ぎせいにんじょう | đạo lý và tình người | |
義理と人情の板挟み | いたばさみ | tiến thoái lưỡng nan giữa lý và tình | |
義父 | ぎふ | bố chồng, bố vợ | |
義母 | ぎぼ | mẹ chồng, mẹ vợ | |
義兄 | ぎけい | anh chồng, anh vợ | |
義姉 | ぎし | chị chồng, chị vợ | |
義弟 | ぎてい | em trai chồng, em trai vợ | |
義妹 | ぎまい | em gái chồng, em gái vợ | |
1004 | 情緒 | じょうちょ/じょうしょ | ① cảm xúc, cảm nhận đối với điều gì đó (下町の情緒 cảm giác của khu lao động buôn bán) ② tâm hồn, linh hồn |
情緒がある⇔ない | có ⇔ không có cảm nhận, cảm giác | ||
情緒的な | じょうちょてき | mang tính cảm giác | |
異国情緒 | いこく | có cảm giác như ở quốc gia xa lạ mặc dù ở nước mình | |
下町情緒 | したまち | có cảm giác khu khố mua bán | |
情緒豊かな | ゆたか | tràn đầy cảm xúc | |
情緒不安定 | tâm không tịnh | ||
情緒障害 | suy nghĩ, tâm hồn bị cản trở, không điều khiển được đầu óc | ||
1005 | が動揺する | どうよう | tâm trạng lo âu, cảm xúc rối bời (心の動揺 trong lòng cảm thấy rối bời, hồi hộp, lo âu) |
動揺が激しい | はげしい | cảm xúc rối bời rất mãnh liệt | |
動揺を抑える | kiềm chế cảm xúc rối bời | ||
1006 | むら | ① không ổn định, dễ bị thay đổi (成績は科目によって, 気分にむらがある tính tình không ổn định) ② lốm đốm màu | |
むらになる | bị lốm đốm (màu sắc) | ||
むらができる | bị lốm đốm (màu sắc) | ||
にむらがある⇔ない | có ⇔ không có ① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu | ||
むらが大きい | ① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu thì lớn | ||
1007 | 風潮 | ふうちょう | phong trào, trào lưu (若者の風潮 trào lưu của giới trẻ, 世の風潮) |
世の中の風潮 | trào lưu xã hội | ||
時代の風潮 | じだいのふうちょう | trào lưu thời đại | |
風潮に従う⇔逆らう | したがう⇔さからう | theo ⇔ đi ngược với trào lưu | |
1008 | 実態 | じったい | thực tế, tình trạng thật sự (実態を調査する điều tra tình trạng thật sự) |
実状 | じつじょう | thực trạng | |
1009 | を暴露する | ばくろ | để lộ (不祥事 ふしょうじ scandal, 秘密、スキャンダル、悪事 を暴露する) |
暴露記事 | kí sự phơi bày sự thật | ||
を隠蔽する | いんぺい | chôn dấu, giấu diếm | |
1010 | が逃亡する | とうぼう | chạy trốn, bỏ trốn (海外へ逃亡する、5年の逃亡の末 cuối cùng sau 5 năm bỏ trốn thì...) |
1011 | が逃避する | とうひ | lẩn tránh, trốn tránh mang tính tinh thần, trốn tránh điều gì đó (sự việc đã xảy ra) = 逃げる (夢の世界に逃避する lẩn tránh vào trong thế giới mơ mộng) |
現実逃避 | lẩn tránh hiện thực | ||
が回避する | かいひ | cảm nhận được sự không tốt nên bỏ trốn trước = 避ける | |
1012 | 第三者 | だいさんしゃ | người thứ 3, người không liên quan |
当事者 | とうじしゃ | bên trực tiếp có liên quan | |
1013 | 言い分 | いいぶん | lời phân trần, lời giãi bày (被害者と加害者の言い分 lời phân trần của người gây hại và người bị hại) |
言い分がある⇔ない | có ⇔ không có lời phân trần, giãi bày | ||
1014 | 言いなり | いいなり | làm theo những lời được sai bảo (父の言いなり làm theo những lời của bố) |
~の言いなりになる | làm theo lời của ~ | ||
言うがまま | làm theo như đã nói | ||
が服従する | ふくじゅう | phục tùng | |
1015 | を模倣する | もほう | bắt chước, copy (子供は親の行動を模倣する) |
を真似する | まね | bắt chước, copy | |
を創造する | そうぞう | sáng tạo | |
1016 | が着目する | ちゃくもく | tập trung chú ý đến (売り上げだけに着目する tập trung vào doanh số ) |
1017 | 趣 | おもむき | ① có hứng thú với (江戸時代に造られた庭園で趣がある) ② cảm giác, cảm nhận bầu không khí (戦前の趣 không khí, khung cảnh trước chiến tranh) |
趣がある⇔ない | có ⇔ không có ấn tượng, hấp dẫn | ||
情趣 | じょうしゅ | cảm nhận, xúc cảm | |
風情 | ふぜい | ấn tượng, hấp dẫn | |
趣を異にする | ことにする | có cảm giác khác lạ | |
1018 | 渦 | うず | ① chỗ xoáy nước (水が渦になる) ② hình xoắn (指紋の渦 しもん hình xoắn của dấu vân tay) ③ vòng xoáy của sự việc (事件の渦、歓喜の渦 かんき sự hoan hỉ, 興奮の渦、怒号 どうご tiếng la hét) |
渦を巻く | cuộn lại tạo ra vòng xoắn, vòng xoáy | ||
渦巻き | うずまき | cuộn lại hình xoắn (渦巻き状のパン bánh mình hình xoắn ) | |
1019 | 溝 | みぞ | ① rãnh (雨水を流す溝、タイヤの溝 rãnh của lốp xe、レコードの溝 rãnh trên đĩa nhạc, v.v) ② khoảng cách, sự bất đồng (夫婦の間に溝ができた giữa vợ chồng hình thành nên sự chia cách) |
溝がある | có sự bất đồng | ||
溝が深い | sự chia cách, sự bất đồng sâu sắc | ||
溝が大きい | sự bất đồng to lớn | ||
溝が深い⇔浅い | ① rãnh ② sự bất đồng sâu ⇔ cạn | ||
溝が埋まる | ① rãnh ② sự bất đồng được san lấp | ||
溝を埋める | san lấp ① rãnh ② sự bất đồng | ||
1020 | 折(り) | おり | gần nghĩa với từ 時 ① dịp, thời điểm (寒さ厳し折 thời điểm cái lạnh khắc nghiệt) ② thời điểm tốt, thời cơ tốt (折に触れて思い出す lúc nào cũng nhớ lại những cơ hội đã có) |
折から | おりから | kể từ thời điểm | |
折々 | おりおり | thỉnh thoảng | |
折を見て | tìm kiếm thời điểm thuận lợi | ||
折に触れて | có cơ hội thì lúc nào cũng | ||
折があれば | nếu có cơ hội |
Khi bạn đã thuộc từ vựng mới thì hãy sẵn sàng áp dụng những từ đó để học ngữ pháp và kanji nhé!
>>> Ngữ pháp N1 - Bài 12: Diễn tả NGUYÊN NHÂN, LÝ DO
>>> Bổ sung thêm Kanji bài 12: Các Kanji có nhiều âm On trong bộ sưu tập Kanji N1
Hãy chắc chắn là bạn đã thuộc từ vựng, Kanji và cả cách sử dụng các mẫu ngữ pháp N1 trong bài 11 nhé
>>> Ôn tập lại "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" - Bài 11
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14
Từ vựng N1 bài 14 trong seri "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" cũng bài cuối cùng rồi! Học xong các từ vựng trong bài này là bạn đã hoàn thành hơn 1100 từ mới N1 và thêm hơn 2000 từ có liên quan. Hãy sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi JLPT N1 với các bài ngữ pháp và Kanji nữa nhé!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N1 bài 12 nhé! Học N1 cần rất nhiều công sức và phải kiên trì bởi khối lượng kiến thức rất lớn. Nhưng chẳng phải bạn đã đi đến tận N1 rồi hay sao? Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn sẽ chinh phục được cấp độ cao nhất này!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11
Tiếp tục chăm chỉ học từ vựng, cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N1 bài 11 sau đây nhé! Giáo trình Mimi Kara Oboeru N1 - Từ vựng bao gồm 14 bài. Chỉ còn 4 bài nữa thôi là bạn đã hoàn thành hết "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" rồi!
hiennguyen
03-05-2023;
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 9
Bạn đã rất cố gắng khi học từ vựng từ N1 từ bài 1 tới tận bài ngày hôm nay - từ vựng N1 bài 9 ! Số lượng từ vựng ở phía sau vẫn còn rất nhiều nhưng Kosei vẫn sẽ luôn bên bạn để tiếp tục chặng đường chinh phục hơn 3000 từ vựng N1 nhé!
hiennguyen
Chọn bài viết hiển thị