Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N1 bài 12 nhé! Học N1 cần rất nhiều công sức và phải kiên trì bởi khối lượng kiến thức rất lớn. Nhưng chẳng phải bạn đã đi đến tận N1 rồi hay sao? Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng bạn sẽ chinh phục được cấp độ cao nhất này! 

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 12

từ vựng n1 bài 12

STT Kanji Hiragana Nghĩa
931 を主催する しゅさい đứng ra tổ chức (会議の主催は部長、)
  主催者 しゅさいしゃ người đứng ra tổ chức
932 を企画する きかく kế hoạch, đề án (新商品の企画、新年会を企画する)
  企画を立てる   lập kế hoạch
  企画立案 きかくりつあん lập đề án kế hoạch
  企て くわだて kế hoạch
933 趣旨 しゅし ý đồ, mục tiêu muốn thực hiện (会議の趣旨、会の趣旨 mục tiêu của hội nghị )
  趣旨に反する⇔沿う そう phản lại ⇔ tuân theo mục tiêu đã đề ra
934 要領 ようりょう ① trọng điểm, cốt lõi (要領を得る説明, 作業の要領) ② giỏi giang, có kĩ năng (仕事の要領)
  要領のいい人   người giỏi giang nhưng có hàm ý không phải là như thế, hàm ý không tốt
  要領がいい⇔悪い   kĩ năng tốt ⇔ không tốt
935 を融通する ゆうずう ① sự linh hoạt, ứng biến ② cho vay tiền, sự cho vay tiền này thực chất là không nên, không hợp lý nhưng trong lòng muốn giúp đỡ nên mới cho vay (友達に資金を融通してもらう)
  融通がつく   có tiền để cho vay
  融通をつける   cho vay tiền
936 便宜 べんぎ tiện lợi, tạo điều kiện thuận lợi 
  の/に便宜をはかる   tạo ra sự tiện lợi
  に便宜を与える あたえる tạo ra sự tiện lợi
  便宜的な べんぎてき một cách tiện lợi
  便宜上 べんぎじょう về mặt tiện lợi 
937 を駆使する くし sử dụng một cách thuận tiện, thành thạo (5か国語を駆使する lưu loát 5 ngôn ngữ)
938 を実践する じっせん thực hành, thực tiễn (理論を実践に移る、実践的研究)
  実践的な じっせんてき mang tính thực tiễn
939 が着手する ちゃくしゅ bắt tay vào (プロジェクトに着手する)
  着手金 ちゃくしゅきん chi phí để luật sư bắt đầu tiến hành bào chữa
940 措置 そち biện pháp
  措置を取る   áp dụng biện pháp
  措置を講じる こうじる đề xuất biện pháp
  特別措置   biện pháp đặc biệt
941 是正 ぜせい chỉnh sửa, điều chỉnh (不合理、欠陥、謝り。。。を是正する)
942 是非 ぜひ thị phi, đúng sai, tán thành và phản đối
  是非を問う   hỏi, tìm hiểu đúng sai
  是か非か ぜかひか tốt hay xấu
  是が非でも ぜがひでも bằng bất cứ giá nào, dù tốt hay không tốt thì cũng …
943 を模索する もさく tìm hiểu, điều tra (問題の解決方法を模索する)
  暗中模索 あんちゅう tìm hiểu, dò dẫm trong bóng tối
944 を折衷する せっちゅう hòa trộn, kết hợp (和洋折衷 pha trộn Nhật và phương Tây, 二つを折衷する hòa trộn 2 thứ lại)
  和洋折衷 わようせっちゅう pha trộn Nhật và phương Tây
  和洋案 わようあん phương án đã pha trộn từ các phương án khác
945 を許容する きょよう cho phép, chấp nhận 
  許容範囲 きょようはんい phạm vi cho phép
  許容量 きょようりょう lương cho phép
  を容認する ようにん chấp nhận
946 が/を緩和する かんわ nới lỏng, hòa hoãn, xoa dịu (混乱が緩和する、痛みを緩和する、規則が緩和される)
  規則緩和   nới lỏng quy chế
  緊張緩和   giảm căng thẳng
  金融緩和 きんゆう nới lỏng tiền tệ
947 を解除する かいじょ bãi bỏ, chấm dứt (警戒、規制、アラーム、警報を解除する)
  武装解除 ぶそう giải trừ vũ trang
948 を自粛する じしゅく tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất số đông, tập thể, tổ chức 災害が起きたので派手なパーティーは自粛することにした。
  自粛を求める   yêu cầu, đòi hỏi sự tự tiết chế
  自粛を促す うながす thúc đẩy sự tiết chế
  を自制する じせい tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất cá nhân 自制してお酒を控える。
949 治安 ちあん trị an, khu vực có trị an tốt 
  治安がいい⇔悪い   trị an tốt ⇔ không tốt
  治安を維持する⇔乱す   duy trì ⇔ làm đảo lộn trật tự trị an
  治安情勢 ちあんじょうせい tình thế, tình hình trị an
  治安維持法   phương pháp duy trì trật tự trị an
950 を監視する かんし giám thị, giám sát (24時間監視されている được giám sát 24/24)
  監視カメラ   camera giám sát
  監視の目を逃れる   trốn chạy khỏi ánh mắt giám sát
951 禁物 きんもつ kiêng kị, cấm kị điều gì, trạng thái gì (~は禁物だ)
  油断禁物 ゆだんきんもつ không được lơ đễnh
952 疑惑 ぎわく nghi hoặc, hoài nghi (疑惑の人物 nhân vật đáng nghi)
  疑惑を持つ   có sự nghi ngờ
  疑惑を抱く いだく có sự nghi ngờ
  疑惑が晴れる   nghi ngờ được xóa tan
  疑惑を晴らす   xóa tan nghi ngờ
  疑惑の念   sự nghi ngờ
953 見解 けんかい quan điểm, ý kiến khi xử lý vấn đề (見解に相違、見解を述べる)
  見解が分かれる   chia rẽ quan điểm
  見解を問う   hỏi quan điểm
  否定的見解   quan điểm phủ định
  肯定的見解   quan điểm khẳng định
954 を認識する にんしき nhận thức được đầy đủ nội dung, ý nghĩa đối với tình trạng, vấn đề gì đó và có khả năng lý giải, phán đoán
  知識   kiến thức mà đã học được đối với sự vật sự việc
  意識   ý thức, cảm nhận, nhận biết được sự vật, sự việc
  認識が甘い   nhận thức quá non nớt, ngọt ngào →  nhận thức kém
  認識が不足している   nhận thức thiếu sót
  認識に欠ける   thiếu nhận thức
  認識を深める   nhận thức sâu rộng
  認識を改める   đánh giá, nhận thức lại
  認識不足   nhận thức thiếu sót
  を再認識する さいにんしき đánh giá, nhận thức lại
955 概念 がいねん khái niệm
  概念的な がいねんてき tính khái niệm
956 架空 かくう hư cấu, tưởng tượng
  空想上 くうそうじょう hư cấu, trong tưởng tượng
957 神秘 しんぴ huyền bí, thần bí (宇宙の神秘、神秘的なムード cảm giác mang tính thần bí )
  神秘に包まれる つつまれる bị bao trùm bởi sự huyền bí
  神秘に満ちている   đầy sự huyền bí
  神秘を解き明かす ときあかす làm sáng tỏ những điều huyền bí
  神秘的な   mang tính huyền bí
  神秘主義   chủ nghĩa huyền bí
958 驚異 きょうい phép màu, điều kì diệu (自然界の神秘、驚異的な記録)
  驚異的な   một cách kì diệu
959 有数 ゆうすう dẫn đầu, hàng đầu, top (有数の生物学者 nhà sinh vật học hàng đầu)
  屈指 くっし dẫn đầu, hàng đầu
960 兆し きざし dấu hiệu (回復の兆し、春の兆し)
  ~兆しが見える   nhìn thấy dấu hiệu
  ~兆しを見せる   cho thấy dấu hiệu
  前兆 ぜんちょう dấu hiệu, điềm
  兆候 ちょうこう dấu hiệu, triệu chứng
  前触れ まえぶれ điềm báo
961 幕開け まくあけ bắt đầu, mở ra (21世紀の幕開け、ガン治療の新時代の幕開け )
  幕切れ まくぎれ kết thúc, đóng lại
  まく màn (舞台の幕、事件は幕を閉じた vụ việc đã được hạ màn)
  幕を開ける   mở màn
  幕を開く⇔閉じる   mở ⇔ đóng màn, khép màn
  幕を上がる⇔下りる   nâng ⇔  hạ màn
  幕間 まくあい nghỉ giữa buổi diễn
962 経緯 けいい đầu đuôi ngọn ngành của sự việc (事件の詳しい経緯, 交渉の経緯)
  経緯 いきさつ đầu đuôi ngọn ngành của sự việc ( văn nói )
963 成り行き なりゆき kết quả, quá trình tiến triển của sự việc (事件の成り行き, )
  成り行きに任せる   phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động
  成り行きに注目する   tập trung chú ý đến quá trình tiến triển của sự việc
  成り行きを見守る   theo sát quá trình tiến triển của sự việc
  成り行き次第   xu hướng tiến triển của sự việc
  その場の成り行きで   với quá trình tiến triển trong trường hợp đó...
  ことの成り行き   quá trình tiến triển của sự việc
  成り行き任せ   phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động
964 行き違い いき/ゆき ① lạc nhau, sai phương hướng (người bị lạc, thư từ thất lạc) ② hiểu lầm
  行き違いになる   lạc đường (người bị lạc, thư từ thất lạc)
  すれ違い すれちがい đi ngang qua, lướt qua nhau mà không gặp
965 道のり みちのり lộ trình, chặng đường đã đi qua (人生の今までの道のり con đường cho đến hiện tại của cuộc đời)
966 行く手 ゆくて con đường phát triển (彼女の行く手  con đường tiến lên của cô ấy thì …)
  行く手を遮る さえぎる cản trở con đường, bước đường tiến lên
  行く手を阻む はばむ cản trở con đường, bước đường tiến lên
  進路 しんろ con đường phát triển
967 果て はて tận cùng, kết thúc (宇宙の果て tận cùng của vũ trụ, )
  果てがない   không có kết thúc
  あげくの果てに   cuối cùng 
  果てしない   vô biên, không có kết thúc
968 けつ vote, bầu chọn
  決を採る   thu thập kết quả bầu chọn
  多数決   biểu quyết theo đa số
  否決⇔可決 ひけつ⇔かけつ không tán thành  ⇔  tán thành
969 目安 めやす ① tiêu chuẩn ② mục tiêu (毎日1万歩を目安に歩くように)
970 目処 めど ① mục đích, mục tiêu ② viễn cảnh, triển vọng trong tương lai
  目処がつく   có triển vọng
  目処が立つ   lập kế hoạch, viễn cảnh cho tương lai
971 を宣告する せんこく ① tuyên cáo, thông báo mang tính không tốt (tin xấu từ bác sĩ, bị trọng tài ra thông báo truất quyền thi đấu) ② tuyên cáo, tuyên án từ tòa án
  宣告を受ける   nhận sự tuyên án, thông báo không tốt
972 声明 せいめい thông cáo, cáo thị, thông báo mang tính chính trị, liên quan đến vấn đề của nhà nước
  声明を出す   ra thông cáo
  声明を発表する   phát biểu thông báo
  声明書   đơn thông báo
  声明文   văn bản thông báo
  公式声明   thông cáo chính thức
  抗議声明   thông cáo kháng nghị
973 が/を樹立する じゅりつ ① thành lập liên quan đến nhà nước, pháp luật (新政権が、新党を、国交樹立) ② lập nên kỉ lục (世界新記録を樹立する)
974 を統率する とうそつ lãnh đạo (部下を)
  統率力 とうそつりょく năng lực lãnh đạo
  を指揮する しき chỉ huy
975 勢力 せいりょく ① sức mạnh, thế lực, quyền lực chi phối (勢力を争う cạnh tranh quyền lực, 台風の勢力) ② quyền lực chính phủ
  勢力がある⇔ない   có ⇔ không có sức mạnh
  勢力を得る   thu được quyền lực
  勢力が増す   sức mạnh được tăng lên
  勢力が伸ばす   sức mạnh được tăng lên
  勢力が衰える おとろえる sức mạnh giảm sút
  勢力が失う   sức mạnh bị mất đi
  勢力が強い⇔弱い   sức mạnh mạnh ⇔ yếu
  勢力争い   cạnh tranh sức mạnh, quyền lực
  勢力範囲   giới hạn quyền lực
976 が台頭する たいとう xuất đầu lộ diện, nổi lên (新勢力が台頭する thế lực mới nổi lên)
977 形勢 けいせい tình thế, tình cảnh 
  形勢が変わる   tình thế thay đổi
  形勢が逆転する ぎゃくてん đảo ngược tình thế
  形勢が有利な⇔不利な   tình thế có lợi ⇔ bất lợi
  情勢 じょうせい tình thế
978 が突破する とっぱ ① đột phá, có những sự tiến bộ vượt bậc ② tăng lên bất ngờ (人口は1億人を突破する)
  難関を突破する なんかん vượt qua khó khăn
979 が/を展開する てんかい ① triển khai, tiến triển (試合の展開) ② triển khai mở rộng ra (景色が展開する khung cảnh mở rông ra)
980 を開拓する かいたく ① khai phá (山野を開拓する) ② khai thác (新しい販路、ルート、分野を)
  開拓者 かいたくしゃ người đi tiên phong khai phá
  開拓精神 せいしん tinh thần tiên phong
  を開墾する かいこん khai hoang, khai khẩn
  を干拓する かんたく khai hoang, khai khẩn
  新規開拓   khai phá ra những điều mới mẻ
981 が拡散する かくさん khuếch tán, lan rộng ra = 広がる
982 が膨張する ぼうちょう bành trướng, căng phồng lên
983 無数 むすう vô số kể (無数の星 vô số các vì sao)
984 が固執する こしつ cố chấp (自分の意見に固執する)
  が執着する しゅうちゃく lưu luyến
  (が)こだわる   suy nghĩa cặn kẽ, suy nghĩ nhiều
985 を阻害する そがい gây trở ngại, gây cản trở sự tiến triển (子供の自立を阻害する、公平な競争を阻害する)
  阻害要因 そがいよういん yếu tố gây trở ngại
986 を擁護する ようご bảo vệ, bệnh vực (人権を擁護する、暴力団を擁護する)
  人権擁護 じんけんようご bệnh vực nhân quyền
987 を保障する ほしょう bảo đảm, bảo chứng (権利、生活、平和…を保障する)
  社会保障   phúc lợi xã hội, bảo hiểm xã hội
  安全保障   bảo đảm an toàn
  災害保障   bảo đảm khỏi tai nạn
  医療保障   bảo hiểm, bảo chứng khi điều trị
  警備保障   cảnh bị bảo chứng, bảo đảm an toàn
988 を補償する ほしょう bảo đảm sự bồi thường nếu có xảy ra sự cố (被害者に補償する)
  補償金 ほしょうきん tiền bồi thường
  補償額 ほしょうがく giá trị bồi thường
  を賠償する ばいしょう bồi thường khi gây ra thiệt hại
  を弁償する べんしょう bồi thường khi gây ra thiệt hại
989 を補足する ほそく bổ túc, phụ trợ thêm cho đầy đủ, liên quan đến nội dung giải thích, trình bày (説明に補足する)
  に補足を加える   thêm phần bổ sung cho…
  補足点   điểm thêm vào
  補足説明   giải thích bổ sung
  補足的な   mang tính bổ sung
  を補充する ほじゅう bổ sung cho đầy đủ, liên quan đến con người (thêm vào phần bị giảm sút cho đầy dủ, sự thêm vào mang tính bắt buộc)  欠員を補充する
990 を補給する ほきゅう bổ sung, cung cấp thêm (bị thiếu từ trước rồi thêm vào cho đủ, sự thêm vào mang tính hỗ trợ thêm) ガソリンを補給する、水分を補給する
  栄養補給   bổ sung dinh dưỡng
991 を摂取する せっしゅ hấp thu, tiếp thu (塩分を摂取、外国の文化を摂取する)
  摂取量 せっしゅりょう lượng hấp thu
992 が欠乏する けつぼう thiếu thốn (食糧、鉄分 てつぶん  chất sắt, 資金、物資、酸素 さんそ)
993 を添加する てんか phụ gia (những chất phụ gia dùng trong thực phẩm, sản xuất chất liệu công nghiệp như sắt thép, xi măng)
  食品添加物 てんかぶつ chất phụ gia thực phẩm
994 成分 せいぶん thành phần
  成分表示 せいぶんひょうじ thể hiện thành phần
  成分分析 せいぶんぶんせき phân tích thành phần
995 内訳 うちわけ diễn giải thành từng mục một (給与の内訳 từng mục một của tiền lương)
  明細 めいさい chi tiết
996 を除外する じょがい ngoài trừ, không cho vào, không cho hưởng quyền lợi gì đó (未経験者を除外する)
997 を還元する かんげん quay lại, trả lại trạng thái ban đầu 
  濃縮還元 のうしゅくかんげん cô đặc nước cốt (nước trái cây)
998 が共存する きょうそん/きょうぞん cùng chung sống, cùng tồn tại (平和的に共存する cùng chung sống hòa bình, 自然と人間との共存
  共存を図る はかる lên kế hoạch thực hiện việc sống cùng nhau
  平和共存   chung sống hòa bình
  共存共栄 きょうそんきょうえい cùng chung sống cùng hưởng vinh hoa
999 を奨励する しょうれい động viên, khuyến khích (読書を奨励する)
  奨励金 しょうれいきん tiền khuyến khích
1000 報酬 ほうしゅう thù lao (報酬をもらう、得る、支払う)
  無報酬 むほうしゅう không có thù lao
    「まだ・・ない!」 chưa đạt được, chưa trưởng thành
    「存在しない!」 không tồn tại, không có
    「そむいている事」 đi ngược với ý nghĩa của từ kết hợp
    「ではない、否定」 không phải như vậy, phủ định ý nghĩa của từ kết hợp với nó
1001 を待望する たいぼう điều bản thân kì vọng (待望の子供 đứa bé được kì vọng, 待望の我が家 ngôi nhà bản thân đã kì vọng )
1002 節度 せつど chừng mực, có mức độ chừng mực (節度のある行動)
  節度を守る   giữ chừng mực
  に節度がある⇔ない   có ⇔ không có chừng mực đối với …
  節度をわきまえる   nhận ra, hiểu được chừng mực
1003 義理 ぎり ① đạo nghĩa , đạo lý đối với ai đó, chữ lý trong chữ "tình và lý "  (義理で出席する tham dự vì đạo nghĩa ) ② mối quan hệ với người thân của vợ, anh em kết nghĩa, v.v 
  に義理がある⇔ない   có ⇔ không có đạo nghĩa đối với ai đó
  義理人情 ぎせいにんじょう đạo lý và tình người
  義理と人情の板挟み いたばさみ tiến thoái lưỡng nan giữa lý và tình
  義父 ぎふ bố chồng, bố vợ
  義母 ぎぼ mẹ chồng, mẹ vợ
  義兄 ぎけい anh chồng, anh vợ
  義姉 ぎし chị chồng, chị vợ
  義弟 ぎてい em trai chồng, em trai vợ
  義妹 ぎまい em gái chồng, em gái vợ
1004 情緒 じょうちょ/じょうしょ ① cảm xúc, cảm nhận đối với điều gì đó (下町の情緒 cảm giác của khu lao động buôn bán) ② tâm hồn, linh hồn
  情緒がある⇔ない   có ⇔ không có cảm nhận, cảm giác
  情緒的な じょうちょてき mang tính cảm giác
  異国情緒 いこく có cảm giác như ở quốc gia xa lạ mặc dù ở nước mình
  下町情緒 したまち có cảm giác khu khố mua bán 
  情緒豊かな ゆたか tràn đầy cảm xúc
  情緒不安定   tâm không tịnh
  情緒障害   suy nghĩ, tâm hồn bị cản trở, không điều khiển được đầu óc
1005 が動揺する どうよう tâm trạng lo âu, cảm xúc rối bời (心の動揺 trong lòng cảm thấy rối bời, hồi hộp, lo âu)
  動揺が激しい はげしい cảm xúc rối bời rất mãnh liệt
  動揺を抑える   kiềm chế cảm xúc rối bời
1006 むら   ① không ổn định, dễ bị thay đổi (成績は科目によって, 気分にむらがある tính tình không ổn định) ② lốm đốm màu 
  むらになる   bị lốm đốm (màu sắc)
  むらができる   bị lốm đốm (màu sắc)
  にむらがある⇔ない   có ⇔ không có ① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu
  むらが大きい   ① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu thì lớn
1007 風潮 ふうちょう phong trào, trào lưu (若者の風潮 trào lưu của giới trẻ, 世の風潮)
  世の中の風潮   trào lưu xã hội
  時代の風潮 じだいのふうちょう trào lưu thời đại
  風潮に従う⇔逆らう したがう⇔さからう theo ⇔ đi ngược với trào lưu
1008 実態 じったい thực tế, tình trạng thật sự (実態を調査する điều tra tình trạng thật sự)
  実状 じつじょう thực trạng
1009 を暴露する ばくろ để lộ (不祥事 ふしょうじ scandal, 秘密、スキャンダル、悪事 を暴露する)
  暴露記事   kí sự phơi bày sự thật
  を隠蔽する いんぺい chôn dấu, giấu diếm
1010 が逃亡する とうぼう chạy trốn, bỏ trốn (海外へ逃亡する、5年の逃亡の末 cuối cùng sau 5 năm bỏ trốn thì...)
1011 が逃避する とうひ lẩn tránh, trốn tránh mang tính tinh thần, trốn tránh điều gì đó (sự việc đã xảy ra) = 逃げる  (夢の世界に逃避する lẩn tránh vào trong thế giới mơ mộng)
  現実逃避   lẩn tránh hiện thực
  が回避する かいひ cảm nhận được sự không tốt nên bỏ trốn trước = 避ける
1012 第三者 だいさんしゃ người thứ 3, người không liên quan
  当事者 とうじしゃ bên trực tiếp có liên quan
1013 言い分 いいぶん lời phân trần, lời giãi bày (被害者と加害者の言い分 lời phân trần của người gây hại và người bị hại)
  言い分がある⇔ない   có ⇔ không có lời phân trần, giãi bày
1014 言いなり いいなり làm theo những lời được sai bảo (父の言いなり làm theo những lời của bố) 
  ~の言いなりになる   làm theo lời của ~
  言うがまま   làm theo như đã nói
  が服従する ふくじゅう phục tùng
1015 を模倣する もほう bắt chước, copy (子供は親の行動を模倣する)
  を真似する まね bắt chước, copy
  を創造する そうぞう sáng tạo
1016 が着目する ちゃくもく tập trung chú ý đến (売り上げだけに着目する tập trung vào doanh số )
1017 おもむき ① có hứng thú với (江戸時代に造られた庭園で趣がある) ② cảm giác, cảm nhận bầu không khí (戦前の趣 không khí, khung cảnh trước chiến tranh)
  趣がある⇔ない   có ⇔ không có ấn tượng, hấp dẫn
  情趣 じょうしゅ cảm nhận, xúc cảm
  風情 ふぜい ấn tượng, hấp dẫn
  趣を異にする ことにする có cảm giác khác lạ
1018 うず ① chỗ xoáy nước (水が渦になる) ② hình xoắn (指紋の渦 しもん hình xoắn của dấu vân tay) ③ vòng xoáy của sự việc (事件の渦、歓喜の渦 かんき sự hoan hỉ, 興奮の渦、怒号 どうご tiếng la hét)
  渦を巻く   cuộn lại tạo ra vòng xoắn, vòng xoáy
  渦巻き うずまき cuộn lại hình xoắn (渦巻き状のパン bánh mình hình xoắn )
1019 みぞ ① rãnh (雨水を流す溝、タイヤの溝 rãnh của lốp xe、レコードの溝 rãnh trên đĩa nhạc, v.v) ② khoảng cách, sự bất đồng (夫婦の間に溝ができた giữa vợ chồng hình thành nên sự chia cách)
  溝がある   có sự bất đồng
  溝が深い   sự chia cách, sự bất đồng sâu sắc
  溝が大きい   sự bất đồng to lớn 
  溝が深い⇔浅い   ① rãnh ② sự bất đồng sâu ⇔ cạn
  溝が埋まる   ① rãnh ② sự bất đồng được san lấp 
  溝を埋める   san lấp ① rãnh ② sự bất đồng
1020 折(り) おり gần nghĩa với từ 時 ① dịp, thời điểm (寒さ厳し折 thời điểm cái lạnh khắc nghiệt) ② thời điểm tốt, thời cơ tốt (折に触れて思い出す lúc nào cũng nhớ lại những cơ hội đã có)
  折から おりから kể từ thời điểm 
  折々 おりおり thỉnh thoảng
  折を見て   tìm kiếm thời điểm thuận lợi
  折に触れて   có cơ hội thì lúc nào cũng
  折があれば   nếu có cơ hội

Khi bạn đã thuộc từ vựng mới thì hãy sẵn sàng áp dụng những từ đó để học ngữ pháp và kanji nhé!

>>> Ngữ pháp N1 - Bài 12: Diễn tả NGUYÊN NHÂN, LÝ DO

>>> Bổ sung thêm Kanji bài 12: Các Kanji có nhiều âm On trong bộ sưu tập Kanji N1

Hãy chắc chắn là bạn đã thuộc từ vựng, Kanji và cả cách sử dụng các mẫu ngữ pháp N1 trong bài 11 nhé

>>> Ôn tập lại "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" - Bài 11

>>> Nhớ cách sử dụng cấu trúc ngữ pháp N1: Diễn tả MỤC ĐÍCH

>>> Xem lại Kanji N1 - Những Kanji có nhiều âm On

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị