Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp từ vựng N3 có trong kì thi JLPT tháng 12 năm 2018
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp từ vựng N3 có trong kì thi JLPT tháng 12 năm 2018

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp từ vựng N3 có trong kì thi JLPT tháng 12 năm 2018, học ngay để có thêm 10 điểm nhé! Các bạn vừa trải qua kỳ thi N3 JLPT đâu rồi ạ? Các bạn sắp thi N3 JLPT tháng 7/2019  đã tham khảo qua đề thi chính thức JLPT mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp lại chưa?

Tổng hợp từ vựng N3 có trong kì thi JLPT tháng 12 năm 2018

 

từ vựng N3 có trong kì thi JLPT
  1. 卒業 : Tốt nghiệp

  2. 相談 : Thảo luận, bàn bạc, trao đổi

  3. 確かに :  Rõ ràng là, chắc chán là

  4. 遊ぶ : Chơi

  5. 制服 : Đồng phục

  6. 換える: thay thế, hoán đổi

  7. 血圧 : huyết áp

  8. 改札 : soát vé, kiểm tra vé

  9. 週刊誌 : báo tuần

  10. 続き: sự tiếp tục

  11. 熱心 : nhiệt tình

  12. 退院 : xuất viện

  13. 厚い : dày

  14. 出勤 : đi làm, tới nơi làm việc

  15. 目標 : mục tiêu

  16. 自動的に : tính tự động

  17. バケツ: thùng, xô

  18. 乾燥 : khô, khô hạn, khô khan

  19. 発展 : phát triển

  20. 迷う : lạc đường

  21. 偶然 : ngẫu nhiên, tình cờ

  22. 期待 : sự kì vọng, sự hi vọng

  23. うっかり:  lỡ, buột miệng, không để ý, lơ đễnh

  24. 交ざる : trộn lẫn ( không hòa tan)

  25. 重ねる : chồng chất

  26. トレーニング=練習:  luyện tập, tập huấn, học tập

  27. 手段=やり方 : thủ đoạn, phương pháp

  28. ぺラぺラ=上手に話せる : lưu loát

  29. ようやく: từ từ, thong thả, dần dần

  30. 埋める: chôn, lấp

  31. 建築(けんちく): kiến trúc

  32. 重大 : quan trọng, trọng đại

  33. 知り合い : người quen

  34. 延期(えんき) : trì hoãn

  35. 納得:đồng ý

  36. 姿勢:tư thế, điệu bộ, dáng điệu

Tham khảo đề thi chính thức JLPT N3 tại đây cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Đề thi chính thức JLPT N3 tháng 12/2018

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cơm nắm lăn rơi

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Giáng Sinh

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị