Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu cho các bạn TOP những từ tiếng Nhật dùng để Nhấn mạnh vô cùng độc đáo, thú vị, giúp cuộc hội thoại và cách giao tiếp của bạn trở nên thành thạo hơn. Thông thường trong giao tiếp chúng ta hay sử dụng とても để nhấn mạnh cảm xúc hoặc nội dung muốn truyền đạt đúng không!!!
TOP những từ tiếng Nhật dùng để Nhấn mạnh
極(きわ)まりない: cực kì
Diễn tả trạng thái đạt đến mức cao nhất không còn gì hơn được nữa
Tính từ A な+なこと+極(きわ)まりない
Aい+こと+極(きわ)まりない
とても = とっても : rất
めっちゃ = めちゃくちゃ : rất, cực kì
すごく: rất, kinh khủng, cực kì
Ví dụ: この山はすごく高い
うまく: rất ( ngon, giỏi)
Ví dụ: 彼女の日本語はうまい。
日本語でうまくしゃべれる。
非常に :vô cùng
かなり: rất, khá
大変 : vô cùng
Ví dụ: 大変な幸せ。: vô cùng hạnh phúc.
超 : rất, vô cùng, cực kì, siêu
超おいしい : siêu ngon
超安い : siêu rẻ
あくまで(も): Vẫn rất, vô cùng
いくらでも: bao nhiều đi chăng nữa
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các từ vựng về 1 chủ đề nữa:
>>> Tổng hơp 36 từ vựng chỉ cảm xúc