Từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3
Trong bài học này, trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp những từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3, phần thi này nằm trong mondai 4 bài thi Từ vựng. Các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật theo chủ điểm từ vựng từ đồng nghĩa này nhé!
Từ đồng nghĩa trong bài thi JLPT N3
-
きつい: chặt, nghiêm trọng, khó khăn
=大変(たいへん): mệt mỏi, khó khăn, vất vả
-
草臥(くたび)れる: mệt mỏi, kiệt sức
=疲(つか)れる: mệt mỏi, mệt nhọc
-
混雑(こんざつ)している: đông đúc
=客(きゃく)がたくさんいる: nhiều khách, đông khách
-
単純(たんじゅん): đơn giản
=わかりやすい: dễ hiểu
-
欠点(けってん): khuyết điểm
=悪(わる)いところ: điểm xấu, điểm chưa tốt
-
翌年(よくねん): năm sau
=次(つぎ)の年(とし): năm sau, năm tiếp theo
-
スケジュール: lịch trình, thời gian biểu
=予定(よてい): dự định
-
楽(らく)な仕事(しごと): công việc nhàn, thoải mái
=簡単(かんたん)な仕事(しごと): công việc đơn giản, dễ dàng
-
さっき: vừa nãy
=少(すこ)し前(まえ)に: một lúc trước
-
共通点(きょうつうてん): điểm chung
=同(おな)じところ: điểm giống nhau
-
整理(せいり): chỉnh lý, chỉnh sửa
=片付(かたづ)ける: sắp đặt, sắp xếp
-
ぜったい: tuyệt đối
=かならず: chắc chắn
-
ないしょにする: riêng tư
=だれにも話(はな)さない: không nói với ai
-
気(き)に入(い)っている: thích, hài lòng
=好(す)きな: thích
-
サイズ: kích cỡ
=大(おお)きさ: kích cỡ, độ lớn
-
注文(ちゅうもん)します: đặt hàng, gọi món
=たのみます: nhờ, yêu cầu
-
確(たし)かめる: xác nhận
=チェックする: kiểm tra
-
このごろ: Thời gian gần đây, dạo này
=さいきん: gần đây
-
しゃべる: nói chuyện, tán gẫu
=話(はな)す: nói chuyện
-
キッチン: bếp
=台所(だいどころ): bếp
-
位置(いち): vị trí
=場所(ばしょ): địa điểm
-
売(う)り切(き)れる: bán hết
=全部売(ぜんぶう)れる: bán tất cả, bán hết
-
わけ: lý do, nguyên nhân
=理由(りゆう): lý do
-
回収(かいしゅう): thu hồi, thu lại
=集(あつ)める: tập trung, thu thập lại
-
おかしな: kỳ lạ
=へんな: kỳ lạ, kỳ quái
-
慌(あわ)てる: vội vàng, luống cuống
=急(いそ)ぐ: vội, gấp rút, khẩn trương
-
道(みち)がカーブしている: rẽ (đường cong)
=曲(ま)がっている: rẽ
-
得意(とくい)な: tâm đắc, giỏi, khoái trí
=上手(じょうず)にできる: giỏi
-
短気(たんき): nóng nảy
=すぐ怒(おこ)ります: dễ nổi giận
-
疑(うたが)っている: nghi ngờ
=本当(ほんとう)だはないと思(おも)っている: thật sự nghĩ nó không phải như vậy
-
機会(きかい): cơ hội
=チャンス: cơ hội
-
相変(あいか)わらず: như mọi khi, như bình thường
=わたしと同(おな)じで: giống như cũ
Vậy còn từ trái nghĩa các bạn đã biết được nhiều chưa?? Tổng hợp tiếp từ vựng tiếng Nhật qua bài này cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Những cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei