Từ lóng trong tiếng Nhật hàng ngày
Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một số từ lóng trong tiếng Nhật hàng ngày nhé <3 Đối với các bạn học tiếng Nhật, ngoài việc sử dụng những câu nói theo chuẩn mực thì việc sử dụng các từ lóng sẽ giúp các bạn giao tiếp tự nhiên và hòa nhập nhanh hơn. Cũng như các ngôn ngữ khác, tiếng Nhật cũng có rất nhiều từ lóng.
Từ lóng trong tiếng Nhật
-
あばよ (abayo): Tạm biệt
-
あち行って (achi itte): Đi chỗ khác
-
あち帰れ (achi kaere): Quay trở lại kia đi, tránh xa ra
-
あぶねえ (abunee): nguy hiểm đấy
-
あほ (aho): ngu dốt, thằng khùng (thường được dùng nhiều ở vùng Kansai)
-
あほんだら (ahondara): nghĩa giống あほ nhưng mức độ nặng hơn
-
甘い (amai): cả tin, ngu ngốc
-
別に (betsu ni): không có gì
-
ちくしょお (chikushoo): Khốn nạn, chết tiệt.
-
おしゃべり (oshaberi): đồ chim lợn
-
じょろ (joro): tựa như “bitch” trong tiếng anh
-
うそつき (usotsuki): đồ nói láo
-
たんそく (tansoku): đồ chân ngắn
-
かい (kai): là “desu ka”, dùng trong giao tiếp
-
きもい (kimoi): từ viết tắt của 気持ち悪い (kimochi warui): kinh tởm, kinh khủng
-
むずい (muzui): nói tắt của むずかしい (muzukashii): khó v~
-
あおにさい (aonisai): đồ ranh con
-
ださい (daisai) / この いも (kono imo): quê, lạc hậu (được dùng nhiều ở vùng Kantou)
-
むかつく (mukatsuku): bực mình
-
寒い(samui): nhạt nhẽo, vô duyên (khi ai đó kể chuyện cười nhưng không-thể-cười-nổi)
Từ lóng là những từ không theo bất kì quy luật nào, được sử dụng khi vui chơi, nói chuyện một cách thân mật hoặc khi muốn nhấn mạnh một điều gì đó. Việc sử dụng những từ này phải phù hợp với từng đối tượng cũng như từng văn cảnh cụ thể. Trên đây là một vài từ lóng thường được sử dụng. Chúc các bạn học tốt cùng trung tâm Nhật ngữ Kosei nhé!!!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một câu truyện cổ tích Nhật nha:
>>> Học tiếng Nhật qua truyện dân gian: Cuộc chiến Cua và Khỉ
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei
Mặt trời là nguồn sống của vạn vật trên trái đất. Và mặt trời là từ mà chúng ta hay sử dụng nên đây là một trong những từ cơ bản và đầu tiên trong bất kỳ cuộc giao tiếp nào. Hãy cùng Kosei tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời trong bài viết sau đây nhé!
hiennguyen