Hôm nay Kosei xin gửi tặng các bạn một số từ vựng chủ đề liên quan đến con lợn 豚 nhé. あけましておめでとうございます。今年もよろしくお願いします。 Vậy là năm 2018 đã khép lại để bước sang năm Kỷ Hơi - Năm Con Heo Vàng ( 60 năm có một lần duy nhất) Trung tâm tiếng Nhật Kosei chúc tất cả các bạn có một năm mới an khang thịnh vượng và đặc biệt chúc các bạn sẽ đạt được mục tiêu tiếng Nhật trong năm 2019.
Từ vựng chủ đề liên quan đến CON LỢN
-
子豚(こぶた): Lợn con
-
子豚(こぶた)の丸焼(まるや)く: thịt heo sữa quay
-
河豚(ふぐ): Cá lóc
-
豚(ぶた)に真珠(しんじゅ) : Không biết trân trọng, quý trọng
-
豚(ぶた)の油(あぶら): Mỡ lợn
-
豚小屋(ぶたごや) : Chuồng lợn, căn phòng bẩn thỉu
-
豚箱(ぶたばこ) : phòng giam, nhà tù
-
豚肉(ぶたにく) : Thịt lợn
-
豚舎(とんしゃ) : Chuồng lợn
-
豚足(とんそく) : Giò heo, chân giò
-
鼠海豚(ねずみいるか) : Cá heo
-
養豚 : Nuôi lợn
Học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa cùng Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Katakana N3 tổng hợp
>>> Khóa học N3 Online