Từ vựng chủ đề liên quan đến CON LỢN
Hôm nay Kosei xin gửi tặng các bạn một số từ vựng chủ đề liên quan đến con lợn 豚 nhé. あけましておめでとうございます。今年もよろしくお願いします。 Vậy là năm 2018 đã khép lại để bước sang năm Kỷ Hơi - Năm Con Heo Vàng ( 60 năm có một lần duy nhất) Trung tâm tiếng Nhật Kosei chúc tất cả các bạn có một năm mới an khang thịnh vượng và đặc biệt chúc các bạn sẽ đạt được mục tiêu tiếng Nhật trong năm 2019.
Từ vựng chủ đề liên quan đến CON LỢN

-
子豚(こぶた): Lợn con

-
子豚(こぶた)の丸焼(まるや)く: thịt heo sữa quay
-
河豚(ふぐ): Cá lóc

-
豚(ぶた)に真珠(しんじゅ) : Không biết trân trọng, quý trọng
-
豚(ぶた)の油(あぶら): Mỡ lợn

-
豚小屋(ぶたごや) : Chuồng lợn, căn phòng bẩn thỉu

-
豚箱(ぶたばこ) : phòng giam, nhà tù
-
豚肉(ぶたにく) : Thịt lợn
-
豚舎(とんしゃ) : Chuồng lợn

-
豚足(とんそく) : Giò heo, chân giò

-
鼠海豚(ねずみいるか) : Cá heo
-
養豚 : Nuôi lợn
Học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa cùng Kosei nhé:
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei