Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 5
1 |
共産党 |
きょうさんとう |
CỘNG SẢN ĐẢNG |
Đảng Cộng Sản |
2 |
最高幹部 |
さいこうかんぶ |
TỐI CAO CÁN BỘ |
Lãnh đạo cấp cao |
3 |
領有権 |
りょうゆうけん |
LĨNH HỮU QUYỀN |
Chủ quyền |
4 |
巡って |
めぐって |
TUẦN |
Xoay quanh |
5 |
訪問 |
ほうもん |
PHÓNG VẤN |
Viếng thăm |
6 |
悪化 |
あっか |
ÁC HÓA |
Xấu, tồi |
7 |
改善 |
かいぜん |
CẢI THIỆN |
Cải thiện |
8 |
諸島 |
しょとう |
CHƯ ĐẢO |
Quần đảo |
9 |
海域 |
かいいき |
HẢI VỰC |
Vùng biển |
10 |
掘削装置 |
くっさくそうち |
QUẬT TƯỚC TRANG TRÍ |
Thiết bị giàn khoan |
11 |
設置 |
せっち |
THIẾT TRÍ |
Thiết lập |
12 |
きっかけに |
|
|
Nhân cơ hội |
13 |
撤去 |
てっきょ |
TRIỆT KHỨ |
Loại bỏ |
14 |
こうしたなか |
|
|
Trong tình hình này |
15 |
外務省 |
がいむしょう |
NGOẠI VỤ TỈNH |
Bộ ngoại giao |
16 |
書記長 |
しょきちょう |
THƯ KÍ TRƯỞNG |
Tổng bí thư |
17 |
特使 |
とくし |
ĐẶC SỨ |
Đặc phái viên |
18 |
党政治局 |
とうせいじきょく |
ĐẢNG CHÍNH TRỊ CỤC |
Bộ chính trị |
19 |
中央委員 |
ちゅうおういいん |
TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN |
ủy viên trung ương |
20 |
招き |
まねき |
CHIÊU |
Lời mời |
21 |
日程 |
にってい |
NHẬT TRÌNH |
Hành trình, lịch |
22 |
防ぐ |
ふせぐ |
PHÒNG |
Dự phòng |
23 |
促進 |
そくしん |
XÚC TIẾN |
Thúc đẩy |
24 |
相次ぐ |
あいつぐ |
TƯƠNG THỨ |
Tiếp theo, liên tục |
25 |
犠牲 |
ぎせい |
HI SINH |
Hi sinh |
26 |
労働者 |
ろうどうしゃ |
LAO ĐỘNG GIẢ |
Người lao động |
27 |
見舞う |
みまう |
KIẾN VŨ |
Đi thăm người ốm |
28 |
派遣 |
はけん |
PHÁI KHIỂN (KHÁN) |
Phái cử |
29 |
政府 |
せいふ |
CHÍNH PHỦ |
Chính phủ |
30 |
緩和する |
かんわする |
HOÃN HÒA |
Làm dịu, giảm bớt |
31 |
目指す |
めざす |
MỤC CHỈ |
Nhắm vào |
32 |
関連 |
かんれん |
QUAN LIÊN |
Quan hệ |
33 |
遺族 |
いぞく |
DI TỘC |
Gia quyến |
34 |
報道官 |
ほうどうかん |
BÁO ĐẠO QUAN |
Người phát ngôn |
35 |
措置 |
そち |
THỐ TRÍ |
Biện pháp |
36 |
表明 |
ひょうめい |
BIỂU MINH |
Lời tuyên bố |
Trở lại phần 4 bài học này cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ở đây nha:
>>> Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 4