Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 7
Từ vựng luyện dịch N2 bài 7 trong Series 8 bài Từ vựng dịch N2 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei.Cảm ơn các bạn - những người đã, đang và sẽ tiếp tục đồng hành cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei <3
Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 7
1 |
未明 |
みめい |
VỊ MINH |
Rạng sáng |
2 |
建設会社 |
けんせつがいしゃ |
KIẾN THIẾT HỘI XÃ |
Công ty xây dựng |
3 |
全焼 |
ぜんしょう |
TOÀN THIÊU |
Cháy toàn bộ |
5 |
焼け跡 |
やけあと |
THIÊU TÍCH |
Đống tro tàn |
6 |
遺体 |
いたい |
DI THỂ |
Thi hài |
7 |
宿舎 |
しゅくしゃ |
TÚC XÁ |
Kí túc xá |
8 |
従業人 |
じゅうぎょうじん |
TÙNG NGHIỆP |
Công nhân |
9 |
興業 |
こうぎょう |
HƯNG NGHIỆP |
Khu công nghiệp |
10 |
消防 |
しょうぼう |
TIÊU PHÒNG |
Phòng cháy chữa cháy |
11 |
通報 |
つうほう |
THÔNG BÁO |
Thông báo |
12 |
およそ |
|
|
Khoảng ~ |
13 |
焼けど |
やけど |
THIÊU |
Bị bỏng |
14 |
手当て |
てあて |
THỦ ĐƯƠNG |
Chữa trị |
15 |
身元 |
みもと |
THÂN NGUYÊN |
Nhân thân |
16 |
消し止め |
けしとめ |
TIÊU CHỈ |
Dập tắt |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại phần 6 chủ đề này nha:
>>> Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 6
>>> Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 8
>>> 80 từ vựng tiếng Nhật dùng trong thanh toán quốc tế (Phần 2)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei