Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng tiếng Kanji liên quan đến “Ngôn” (言)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Với từ vựng Kanji theo chủ đề hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Ngôn” (言). Những từ vựng có chứa “Ngôn” thường mang ý nghĩa liên quan tới lời nói. Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu 40 từ vựng liên quan tới “Ngôn” dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Kanji quan đến “Ngôn” (言)
1 | 言う | いう | Nói |
2 | 言葉 | ことば | Ngôn từ |
3 | 言語 | げんご | Ngôn ngữ |
4 | 言葉遣い | ことばづかい | Cách dùng từ |
5 | 言い出す | いいだす | Nói ra |
6 | 言い訳 | いいわけ | Lí lẽ bao biện |
7 | 言論 | げんろん | Ngôn luận |
8 | 言い方 | いいかた | Cách nói chuyện |
9 | 言動 | げんどう | Lời nói và hành động |
10 | 言質 | げんち | Lời hứa |
11 | 言い回し | いいまわし | Cách hành văn |
12 | 言伝 | ことづて | Lời truyền miệng |
13 | 言いなり | いいなり | Nghe lời |
14 | 言い返す | いいかえす | Nói lại, trả lời lại |
15 | 言い争い | いいあらそい | Cãi nhau |
16 | 言外 | げんがい | Ẩn ý |
17 | 言明 | げんめい | Tuyên bố, tuyên ngôn |
18 | 言い逃れ | いいのがれ | Né tránh, từ chối |
19 | 言語学 | げんごがく | Ngôn ngữ học |
20 | 言語能力 | げんごのうりょく | Năng lực ngôn ngữ |
21 | 方言 | ほうげん | Tiếng địa phương |
22 | 助言 | じょげん | Lời khuyên |
23 | 証言 | しょうげん | Chứng cớ, lời khai |
24 | 予言 | よげん | Lời dự đoán |
25 | 独り言 | ひとりごと | Độc thoại |
26 | 発言 | はつげん | Phát ngôn |
27 | 宣言 | せんげん | Tuyên ngôn |
28 | 無言 | むごん | Yên lặng |
29 | 遺言 | ゆいごん | Lời trăn trối, di nguyện |
30 | 寝言 | ねごと | Nói mơ |
31 | 苦言 | くげん | Lời khuyên chân thành |
32 | 提言 | ていげん | Đề xuất, khuyến nghị |
33 | 小言 | こごと | La mắng, bắt lỗi |
34 | 甘言 | かんげん | Lời nịnh nọt |
35 | 妄言 | ぼうげん | Lời nói bất cẩn, không suy nghĩ |
36 | 直言 | ちょくげん | Nói thẳng, nói đơn giản |
37 | 虚言 | きょげん | Lời nói dối |
38 | 泣き言 | なきごと | Lời phàn nàn |
39 | 多言 | たげん | Nhiều lời |
40 | 戯言 | たわごと | Lời nói nhảm |
Tiếp tục học Kanji cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Cổ” (古)
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật...
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị