Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hàng không
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hàng không

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hàng không. Các bạn hãy cùng học những từ vựng cơ bản nhất liên quan đến máy bay, các loại máy bay nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hàng không

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề hàng không

 

1. Từ vựng tiếng Nhật khi đi máy bay

STT

Từ vựng tiếng Nhật Khi đi máy bay

Hiragana

Romaji

Nghĩa tiếng Việt

1 インストルメントパネル いんすとるめんとぱねる insutorumentopaneru Bảng điều khiển
2 出口の看板 でぐち の かんばん deguchi no kanban bảng hiệu cửa ra
3 航空運送保険 こうくう うんそう ほけん koukuu unsou hoken Bảo hiểm hàng không
4 飛行機のキャビン ひこうき の きゃびん hikouki no kyabin buồng hành khách máy bay
5 コックピット こっくぴっと kokkupitto Buồng lái
6 キャビン きゃびん kyabin cabin, buồng hành khách
7 プロップジェット ぷろっぷじぇっと puroppujietto cánh quạt máy bay
8 ビザを発行する びざ を はっこうす る biza wo hakkousu ru Cấp visa
9 飛び出す・離陸する とびだす ・ りりく する tobidasu ・ ririku suru Cất cánh
10 毛布 もうふ moufu chăn
11 飛行機の毛布 ひこうき の もうふ hikouki no moufu chăn trên máy bay
12 時差 じさ jisa chênh lệch thời gian
13 座席 ざせき zaseki chỗ ngồi, hạng
14 フライト ふらいと furaito chuyến bay
15 免税店 めんぜいてん menzeiten Cửa hàng miễn thuế
16 非常口 ひじょうぐち hijouguchi Cửa thoát hiểm
17 航空局 こうくう きょく koukuu kyoku Cục hàng không
18 シートベルト しーとべると shitoberuto dây an toàn
19 シートベルトのバックルを留める しーとべると の ばっくる を とどめる shitoberuto no bakkuru wo todomeru đóng khóa cài dây an toàn
20 滑走路 かっそうろ kassouro Đường băng
21 エコノミークラスの座席 えこのみーくらす の ざせき ekonomikurasu no zaseki ghế hạng phổ thông
22 ファーストクラスの席 ふぁーすとくらす の せき fasutokurasu no seki ghế hạng thương gia
23 窓側の席 まどがわ の せき madogawa no seki ghế ngồi phía cửa sổ
24 通路側の席 つうろがわ の せき tsuurogawa no seki ghế ngồi phía lối đi giữa
25 ビザを延長する びざ を えんちょう する biza wo enchou suru Gia hạn visa
26 まくら makura gối
27 荷物を預ける にもつ を あずけ る nimotsu wo azuke ru Gửi hành lý
28 着陸する ちゃくりく する chakuriku suru Hạ cánh
29 不時着 ふじちゃく fujichaku Hạ cánh khẩn cấp
30 エコノミークラス えこのみーくらす ekonomikurasu hạng phổ thông
31 通路 つうろ tsuuro hành lang, lối đi giữa
32 荷物 にもつ nimotsu Hành lý
33 預け荷物 あずけ にもつ azuke nimotsu Hành lý kí gửi
34 機内持ち込み荷物 きない もちこみ にもつ kinai mochikomi nimotsu Hành lý xách tay
35 パスポート ぱすぽーと pasupoto Hộ chiếu
36 チェックイン ちぇっくいん chekkuin Làm thủ tục check in
37 空港使用料 くうこうしようりょう kuukoushiyouryou Lệ phí sân bay
38 飛行機に搭乗する ひこうき に とうじょう する hikouki ni toujou suru Lên máy bay
39 酸素マスク さんそ ますく sanso masuku Mặt nạ dưỡng khí
40 飛行機 ひこうき hikouki Máy bay
41 起重機 きじゅうき kijuuki Máy bay chở hàng
42 旅客機 りょきゃっき ryokyakki Máy bay chở khách
43 偵察機 ていさつき teisatsuki Máy bay do thám
44 ジェット機 じぇっと き jietto ki Máy bay phản lực
45 ヘリコプター へりこぷたー herikoputa Máy bay trực thăng
46 自家用飛行機 じかよう ひこうき jikayou hikouki máy bay tư nhân
47 荷物棚 にもつ たな nimotsu tana ngăn đựng hành lý
48 救命胴衣 きゅうめい どう ころも kyuumei dou koromo Phao cứu sinh
49 操縦士 そうじゅうし soujuushi phi công
50 パイロット・飛行士 ぱいろっと ・ ひこうし pairotto ・ hikoushi Phi công
51 ラウンジ らうんじ raunji Phòng chờ
52 預かり所 あずか り ところ azuka ri tokoro Phòng giữ hành lý
53 切符売り場 きっぷ うりば kippu uriba Quầy bán vé
54 空港 くうこう kuukou Sân bay
55 乗り物酔い のりもの よい norimono yoi say xe
56 座席番号 ざせきばんごう zasekibangou số hiệu ghế
57 イヤホン いやほん iyahon tai nghe
58 機体 きたい kitai Thân máy bay
59 ボーディングパス ぼーでぃんぐぱす bodingupasu Thẻ lên máy bay
60 乗り物酔い止め薬 のりもの よい とめ くすり norimono yoi tome kusuri thuốc chống say xe
61 客室乗務員 きゃくしつじょうむいん kyakushitsujoumuin Tiếp viên hàng không
62 スーツケース すーつけーす sutsukesu Va li
63 空輸 くうゆ kuuyu Vận tải hàng không
64 ファーストクラス ふぁーすとくらす fasutokurasu vé hạng nhất
65 飛行機券・航空券 ひこうき けん ・ こうくうけん hikouki ken ・ koukuuken Vé máy bay
66 エコノミークラスの航空券 えこのみーくらす の こうくうけん ekonomikurasu no koukuuken Vé máy bay hạng thường
67 ビジネスクラスの航空券 びじねすくらす の こうくうけん bijinesukurasu no koukuuken Vé máy bay hạng thương gia
68 ビザ びざ biza Visa
69 墜落事故 ついらくじこ tsuirakujiko vụ va chạm máy bay

2. Một số câu tiếng Nhật hay gặp khi đi máy bay

1 客室乗務員が、サービスの飲み物とスナックを持ってくるでしょう。
  Tiếp viên hàng không đang cung cấp dịch vụ đồ uống và snack.
2 女性は、どのように救命胴衣を膨らますか実演している。
  Người phụ nữ giải thích cách thổi phồng áo phao như thế nào.
3 エコノミークラスの座席は、最も手ごろな料金だ。
  Ghế hạng phổ thông vừa túi tiền nhất.
4 このイヤホンのせいで、耳が痛い。
  Cái tai nghe này làm tai tôi bị đau.
5 通路側の席の方が好きです。
  Tôi thích ngồi ở các ghế phía lối đi giữa.
6 操縦士が飛行機を操縦している。
  Phi công đang lái máy bay.
7 そのフライトは一時間以内に離陸します。
  Chuyến bay đó sẽ cất cánh trong một giờ.

Bạn biết tên những loại phương tiện giao thông nào? Tìm hiểu trong bài sau với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông

>>> Khóa học tiếng Nhật N3 nhanh nhất, hiệu quả nhất trong 3 tháng

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề: Ứng tuyển xin việc

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô bé quàng khăn đỏ

>>> Cách đặt mua vé máy bay qua điện thoại bằng tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị