Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hóa học (Phần 1)
Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Hóa học hôm nay để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé! Bạn có hứng thú với môn hóa học hoặc đang làm trong phòng thí nghiệm và muốn nâng cao vốn từ vựng về chủ đề này?
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Hóa học (Phần 1)
- 水源(すいげん): thủy ngân
- 水酸化(すいさんか)ナトリウ(なとりうむ): Natri hidroxit
- 水酸化(みずさんか)バリウム: bazơ
- 水蒸気(すいじょうき): hơi nước
- 水素(すいそ): hidro
- 水素原子(すいそげんし): nguyên tử hidro
- 水中(すいちゅう): nước ngầm
- 精製(せいせい): tinh chế, làm trong
- 石油(せきゆ): dầu lửa
- 石油精製工場(せきゆせいせいこうじょう): nhà máy chế lọc dầu
- 石灰水(せっかいすい): nước vôi
- 粗製(そせい)ガソリン: xăng thô, dầu thô
- 大気圧(たいきあつ): áp suất khí quyển
- 脱脂綿(だっしめん): bông gòn
- 炭酸水素(たんさんすいそ)ナトリウム: bột nở
- 炭酸(たんさん)ナトリウム: các bo nát natri
- 炭素(たんそ): cac bon
- 窒素(ちっそ): ni tơ
- 銅(どう): đồng
- 銅鏡(どうきょう): gương đồng
- 導線(どうせん): dây đồng
- ドライアイス: đá khô
- ドラム缶: cãi phễu
- ナトリウム: nguyên tố Natri
- ナフサ: dầu thô
- 鉛(なまり): chì
- 二酸化炭素(にさんかたんそ): CO2
- 二酸化窒素(にさんかちっそ): Khí NO2
- 濃度(のうど): nồng độ
- パルチミン酸(さん): axit béo
- ビーカー: cốc nhỏ (dùng trong phòng thí nghiệm)
- フェノールフタレイン: phenolphtalein
- 分解(ぶんかい): phân giải
- 分子(ぶんし): phân tử
- ヘリウム: nguyên tố heli
- 飽和(ほうわ): bão hòa
- 飽和水溶液(ほうわすいようえき): dung dịch bão hòa
- 飽和点(ほうわてん): điểm bão hòa
- マグネシウム: nguyên tố magie
- 硫化鉄(りゅうかてつ): sắt sunfua
- 硫酸(りゅうさん)バリウム: Barisunfat
- アミノ酸(さん): amino acid
- アンモナイト: amonit
- アンモニア: amoniac
- エタノール: ethanol, cồn
- 塩酸(えんさん): muối acid
- カルシウム: canxi
- 脂肪酸(しぼうさん): acid béo
- 脂肪(しぼう): mỡ
- 水蒸気(すいじょうき): hơi nước
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá phần 2 của chủ điểm này nhé!
>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Điện thoại.
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei