Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mùa hè - 夏(なつ)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mùa hè - 夏(なつ)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tổng hợp hơn 20 từ vựng tiếng Nhật chủ đề: mùa hè - 夏(なつ). Mùa hè đến học tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nào. 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mùa hè - 夏(なつ)

từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa hè

 

  1. 涼味(りょうみ):            Sự mát mẻ
  2. 夏日(なつび)                Ngày hè
  3. 長夏(ちょうか)            Mùa hè dài
  4. 暑気(しょき)                Cảm nắng / Thời tiết nóng nực
  5. 炎暑(えんしょ)            Nóng như thiêu như đốt
  6. 暑熱(しょねつ)            Cái nóng mùa hè
  7. 極暑(ごくしょ)            Sự nóng bức
  8. 季夏(きか)                    Cuối hè
  9. 首夏(しゅか)                Đầu hè
  10. 盛夏(せいか)                Hạ chí / giữa mùa hè
  11. 仲夏(ちゅうか)            Hạ chí
  12. 真夏(まなつ)                Giữa mùa hè
  13. 真夏日(まなつび)                 Ngày có nhiệt độ cao nhất vào mùa hè
  14. 避暑(ひしょ)                Sự tránh nóng
  15. 夏陰(なつかげ)            Bóng râm mùa hè
  16. 夏草(なつくさ)            Loại cỏ mọc xanh tốt vào mùa hè
  17. 夏野(なつの)                Cánh đồng cỏ mùa hè
  18. 薄暑(はくしょ)            Hơi nóng nhẹ (vào đầu hè)
  19. 夏菊(なつぎく)            Cây hoa cúc nở sớm vào mùa hè
  20. 猛暑(もうしょ)            Cái nóng / nắng dữ dội

Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp từ vựng theo mùa trong bài sau nhé!: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ

>>> Khóa học N3

>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan danh lam thắng cảnh

>>> Người Nhật đối phó với mùa hè như thế nào?

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị