Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mùa hè - 夏(なつ)
Tổng hợp hơn 20 từ vựng tiếng Nhật chủ đề: mùa hè - 夏(なつ). Mùa hè đến học tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nào.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Mùa hè - 夏(なつ)
- 涼味(りょうみ): Sự mát mẻ
- 夏日(なつび) : Ngày hè
- 長夏(ちょうか): Mùa hè dài
- 暑気(しょき): Cảm nắng / Thời tiết nóng nực
- 炎暑(えんしょ): Nóng như thiêu như đốt
- 暑熱(しょねつ) : Cái nóng mùa hè
- 極暑(ごくしょ) : Sự nóng bức
- 季夏(きか): Cuối hè
- 首夏(しゅか): Đầu hè
- 盛夏(せいか): Hạ chí / giữa mùa hè
- 仲夏(ちゅうか): Hạ chí
- 真夏(まなつ) : Giữa mùa hè
- 真夏日(まなつび): Ngày có nhiệt độ cao nhất vào mùa hè
- 避暑(ひしょ) : Sự tránh nóng
- 夏陰(なつかげ) : Bóng râm mùa hè
- 夏草(なつくさ): Loại cỏ mọc xanh tốt vào mùa hè
- 夏野(なつの): Cánh đồng cỏ mùa hè
- 薄暑(はくしょ): Hơi nóng nhẹ (vào đầu hè)
- 夏菊(なつぎく) : Cây hoa cúc nở sớm vào mùa hè
- 猛暑(もうしょ): Cái nóng / nắng dữ dội
Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp từ vựng theo mùa trong bài sau nhé!:
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ
>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tham quan danh lam thắng cảnh
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei