Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh hôm nay để tìm hiểu nhé! Xem phim là sở thích của rất nhiều người trong xã hội trẻ ngày nay. Nhưng bạn có biết những khái niệm cơ bản trong phim như diễn viên, đạo diễn,... trong tiếng Nhật là gì không?
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh
-
映画(えいが) : phim
-
映画館(えいがかん): rạp chiếu phim
-
映画祭(えいがさい): liên hoan phim
-
芸術(げいじゅつ): nghệ thuật
-
芸術家(げいじゅつか): nghệ sĩ
-
チケット: vé
-
観(み)る: xem
-
観客(かんきゃく): khán giả
-
ポップコーン: bỏng ngô
-
公開初日(こうかいしょにち): ngày đầu công chiếu
-
映画泥棒(えいがどろぼう): phim kẻ trộm
-
前売(まえう)り券(けん): vé bán trước
-
ジャンル: thể loại
-
ホラー: kinh dị
-
アクション: hành động
-
コメディ: phim hài
-
ラブコメ: phim hài tình yêu
-
恋愛(れんあい): tình yêu
-
動画(どうが): video
-
写真(しゃしん): ảnh
-
記者(きしゃ): phóng viên
-
雑誌(ざっし): tạp chí
-
小説(しょうせつ): tiểu thuyết
-
小説家(しょうせつか): tiểu thuyết gia
-
演技(えんぎ): diễn xuất
-
映写機(えいしゃき): máy quay phim
-
作家(さっか): tác giả
-
邦画(ほうが): phim tiếng nhật
-
発表(はっぴょう): phát biểu
-
放送(ほうそう): phát sóng
-
ラジオ: radio
-
デジカメ: máy ảnh kỹ thuật số
-
音楽: âm nhạc
-
ドラマ: drama
-
アニメ: anime
-
漫画(まんが): phim hoạt hình
-
漫画家(まんがか): người vẽ truyện tranh
-
時代劇(じだいげき): phim lịch sử, phim cổ trang
-
西部劇(せいぶげき): phim phương tây, phim hiện đại
-
怪獣(かいじゅう): quái vật
-
主演(しゅえん): diễn viên chính
-
俳優(はいゆう): diễn viên
-
女優(じょゆう): diễn viên nữ
-
男優(だんゆう): diễn viên nam
-
監督(かんとく): đạo diễn
-
脚本(きゃくほん): kịch bản
-
脚本家(きゃくほんか): biên kịch
-
画家(がか): họa sĩ
-
字幕(じまく): phụ đề
-
番組(ばんぐみ): chương trình
-
提供(ていきょう): tài trợ
-
~の提供(ていきょう)でお送(おく)りました: chương trình được tài trợ bởi...
-
広告(こうこく): quảng cáo
-
テレビ: tivi
-
噂(うわさ): tin đồn
-
声優(せいゆう): diễn viên lồng tiếng
-
主人公(しゅじんこう): diễn viên chính
-
敵対者(てきたいしゃ): nhân vật phản diện
-
海賊版映画(かいぞくばんえいが): phim lậu
Để học tiếng Nhật qua phim hiệu quả hơn, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài sau nha:
>>> 6 bước để học tiếng Nhật qua phim hiệu quả
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phim ảnh
>>> Top 5 bộ phim Nhật dành cho đêm Giáng sinh
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei