Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh hôm nay để tìm hiểu nhé! Xem phim là sở thích của rất nhiều người trong xã hội trẻ ngày nay. Nhưng bạn có biết những khái niệm cơ bản trong phim như diễn viên, đạo diễn,... trong tiếng Nhật là gì không?

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phim ảnh

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề phim ảnh

 

  1. 映画(えいが)   : phim

  2. 映画館(えいがかん): rạp chiếu phim

  3. 映画祭(えいがさい): liên hoan phim

  4. 芸術(げいじゅつ): nghệ thuật

  5. 芸術家(げいじゅつか): nghệ sĩ

  6. チケット: vé

  7. 観(み)る: xem

  8. 観客(かんきゃく): khán giả

  9. ポップコーン: bỏng ngô

  10. 公開初日(こうかいしょにち): ngày đầu công chiếu

  11. 映画泥棒(えいがどろぼう): phim kẻ trộm

  12. 前売(まえう)り券(けん): vé bán trước

  13. ジャンル: thể loại

  14. ホラー: kinh dị

  15. アクション: hành động

  16. コメディ: phim hài

  17. ラブコメ: phim hài tình yêu

  18. 恋愛(れんあい): tình yêu

  19. 動画(どうが): video

  20. 写真(しゃしん): ảnh

  21. 記者(きしゃ): phóng viên

  22. 雑誌(ざっし): tạp chí

  23. 小説(しょうせつ): tiểu thuyết

  24. 小説家(しょうせつか): tiểu thuyết gia

  25. 演技(えんぎ): diễn xuất

  26. 映写機(えいしゃき): máy quay phim

  27. 作家(さっか): tác giả

  28. 邦画(ほうが): phim tiếng nhật

  29. 発表(はっぴょう): phát biểu

  30. 放送(ほうそう): phát sóng

  31. ラジオ: radio

  32. デジカメ: máy ảnh kỹ thuật số

  33. 音楽: âm nhạc

  34. ドラマ: drama

  35. アニメ: anime

  36. 漫画(まんが): phim hoạt hình

  37. 漫画家(まんがか): người vẽ truyện tranh

  38. 時代劇(じだいげき): phim lịch sử, phim cổ trang

  39. 西部劇(せいぶげき): phim phương tây, phim hiện đại

  40. 怪獣(かいじゅう): quái vật

  41. 主演(しゅえん): diễn viên chính

  42. 俳優(はいゆう): diễn viên

  43. 女優(じょゆう): diễn viên nữ

  44. 男優(だんゆう): diễn viên nam

  45. 監督(かんとく): đạo diễn

  46. 脚本(きゃくほん): kịch bản

  47. 脚本家(きゃくほんか): biên kịch

  48. 画家(がか): họa sĩ

  49. 字幕(じまく): phụ đề

  50. 番組(ばんぐみ): chương trình

  51. 提供(ていきょう): tài trợ

  52. ~の提供(ていきょう)でお送(おく)りました: chương trình được tài trợ bởi...

  53. 広告(こうこく): quảng cáo

  54. テレビ: tivi

  55. 噂(うわさ): tin đồn

  56. 声優(せいゆう): diễn viên lồng tiếng

  57. 主人公(しゅじんこう): diễn viên chính

  58. 敵対者(てきたいしゃ): nhân vật phản diện

  59. 海賊版映画(かいぞくばんえいが): phim lậu

Để học tiếng Nhật qua phim hiệu quả hơn, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài sau nha:

>>> 6 bước để học tiếng Nhật qua phim hiệu quả

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phim ảnh

>>> Top 5 bộ phim Nhật dành cho đêm Giáng sinh

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị