Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật hàng ngày
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật hàng ngày

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài này sẽ tổng hợp những Danh từ thường gặp trong giao tiếp từ vựng tiếng Nhật hàng ngày. Các bạn cùng ôn luyện với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

Từ vựng tiếng Nhật hàng ngày

 

từ vựng tiếng nhật hàng ngày

 

 

Phương án

すずきさんもなにかあんをだしてください。

 

鈴木さんも何か案を出してください。

Anh Suzuki cũng đưa ra phương án gì đi

言い訳(する)

 

Thanh minh

かれはいいわけばかりで、ぜんぜんあやまらない。

 

彼は言い訳ばかりで、全然誤らない。

Anh ấy toàn thanh minh, không hề xin lỗi

意思

 

Ý chí

つよいいし.

 

強い意志

Ý chí mạnh mẽ

一般

 

Thông thường

ここはすたっわせんようのつうろで、いっぱんのかたはとおることができません。

 

ここはスタッワ専用の通路で、一般の方は通ることができません。

Đây là đường dành cho nhân viên, mọi người thông thường không được đi qua

居眠り(する)

 

Ngủ gật

あまりにねむくて、じゅぎょうちゅう、いねむりをしてしまいました。

 

あまりに眠くて、授業中、居眠りをしてしまいました。

Buồn ngủ quá nên tôi ngủ gật trong giờ học

絵本

Truyện tranh

贈り物(をする)

 

quà

〈みせで〉おくりものなので、かんたんにつつんでもらえますか。

 

〈店で〉贈り物なので、簡単に包んでもらえますか。

<ở cửa hàng> vì đây quà tặng nên gói giúp tôi được không

落し物(をする)

 

Đồ rơi

あれなんだろう?―だれかのおとしものじゃない?

 

あれ何だろう?―誰かの落し物じゃない?

Đó là cái gì vậy? – Đồ ai đó làm rơi thì phải

忘れ物(をする)

 

Đồ để quên

すみません、わすれものをしたのでとりにもどります。

 

すみません、忘れ物をしたので取りに戻ります。

Xin lỗi, tôi để quên đồ nên tôi quay lại để lấy

おまけ(する)

 

Thêm

いぜん、このみせでかいものをしたたき、かわいいえはがきをおまけでまらった。

 

以前、この店で買い物をした時、かわいい絵はがきをおまけでまらった。

Trước đây, khi mua đồ ở của hàng này,tôi được thêm chiếc bưu thiếp rất dễ thương

思い出

 

Kỉ niệm

このまちにはいろいろなおもいでがあります。

 

この街にはいろいろな思い出があります。

Tôi có nhiều kỷ niệm với phố này

香/香り

 

Hương

このはな、いいかおりがするね。

 

この花、いい香りがするね。

Hoa này có mùi hương thích nhỉ

課題

Vấn đề

可能性

 

Khả năng

あたるかのうせいは1ぱーせんとくらいです。

 

当たる可能性は1パーセントくらいです。

Khả năng trúng là khoảng 1%

感想

 

Cảm tưởng

えいがをみたかんそうをきかせてください。

 

映画を見た感想を聞かせてください。

Hãy cho tôi biết cảm tưởng khi xem phim

基礎

 

Cơ sở

これはきそからおうようまでまなべるこーすです。

 

これは基礎から応用まで学べるコースです。

Đây là chương trình có thể học từ cơ sở đến ứng dụng

喫煙(する)

 

Hút thuốc

たばこのきつえんがびょうきのしんこうをはやめます。

 

たばこの喫煙が病気の進行を早めます。

Hút thuốc làm bệnh tiến triển nhanh

基本

 

Cơ bản

まずはきほんをしっかりみにつけましょう。

 

まずは基本をしっかり身につけましょう。

Trước tiên hãy học những điều cơ bản

基本的(な)

 

Mang tính cơ bản

きほんてきなしつもんですみませんが、これはどういういみですか。

 

基本的な質問ですみませんが、これはどういう意味ですか。

Tôi xin lỗi vì câu hỏi cơ bản, cái này có ý nghĩa là gì?

行列

 

Hàng

このらーめんやはいつもながいぎょうれつができている。

 

このラーメン屋はいつも長い行列ができている。

Quán mì ramen này lúc nào cũng xếp hàng dài

くせ(癖)

 

Thói quen

いもうとにはつめをかむくせがあります。

 

妹には爪をかむくせがあります。

Em gái tôi có thói quen cắn móng tay

景色

 

Cảnh sắc

どこかけしきのいいところにいきたい。

 

どこか景色のいいところに行きたい。

Tôi muốn đi đâu đó có cảnh sắc đẹp

風景

 

Phong cảnh

ほっかいどうのしぜんからとうきょうのまち、ちほうのおまつりなど、さまざまなふうけいのしゃしんがあっら。

 

北海道の自然から東京の街、地方のお祭りなど、さまざまな風景の写真があった。

Có nhiều ảnh phong cảnh, từ tự nhiên của Hokkaido, đến phố phường Tokyo, lễ hội ở địa phương

Các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei áp dụng các từ vựng đã học vào các mẫu câu giao tiếp trong bài nhé.

>>> Tiếng Nhật giao tiếp thông dụng trong cuộc sống hàng ngày

>>> Khóa học N3 Online

>>> 10 cách chào buổi sáng trong tiếng Nhật

>>> Các cụm từ Kanji liên quan tới「手」、「腕」、「足」

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị