Đất nước và Xã hội
国 |
国 – Quốc |
くに |
Đất nước, quốc gia |
社会 |
社 – Xã 会 – Hội |
しゃかい |
Xã hội |
政治 |
政 – Chính 治 – Trị |
せいじ |
Chính trị |
選挙 |
選 – Tuyển 挙 – Cử |
せんきょ |
Tuyển cử, bầu cử |
投票する |
投 – Đầu 票 – Phiếu |
とうひょうする |
Bỏ phiếu |
代表 |
代 – Đại 表 – Biểu |
だいひょう |
Đại biểu, người đại diện |
候補者 |
候 – Hậu 補 – Bổ 者 – Giả |
こうほしゃ |
Ứng cử viên, người ra ứng cử |
演説する |
演 – Diễn 説 – Thuyết |
えんぜつする |
Diễn thuyết, phát biểu |
首相 |
首 – Thủ 相 – Tướng |
しゅしょう |
Thủ tướng |
政府 |
政 – Chính 府 – Phủ |
せいふ |
Chính phủ |
首都 |
都 – Đô |
しゅと |
Thủ đô |
全国 |
全 – Toàn |
ぜんこく |
Toàn quốc, cả nước |
地方 |
地 – Địa 方 – Phương |
ちほう |
Địa phương, vùng, miền, xứ |
県 |
県 – Huyện |
けん |
Tỉnh |
市 |
市 – Thị |
し |
Thành phố |
町 |
町 – Đinh |
ちょう・まち |
Thị trấn |
村 |
村 – Thôn |
そん・むら |
Làng |
都会 |
|
とかい |
Thành phố lớn, đô thị |
田舎 |
田 – Điền 舎 – Xá |
いなか |
Nông thôn, ngoại thành |
都市 |
|
とし |
Thành phố, thành thị |
地域 |
域 – Vực |
ちいき |
Khu vực, vùng |
郊外 |
郊 – Giao 外 – Ngoại |
こうがい |
Ngoại ô, ngoại thành |
市長 |
長 – Trưởng |
しちょう |
Thị trưởng |
市役所 |
役 – Dịch 所 – Sở |
しやくしょ |
Tòa thị chính |
役人 |
人 – Nhân |
やくにん |
Công chức, cán bộ nhà nước |
国民 |
民 – Dân |
こくみん |
Công dân, nhân dân |
市民 |
|
しみん |
Dân thành thị, thị dân |
住民 |
住 – Chủ
|
じゅうみん |
Cư dân, người cư trú |
公共の |
公 – Công 共 – Cộng |
こうきょうの |
Thuộc về công cộng |
法律を守る |
法 – Pháp 律 – Luật 守 – Thủ |
ほうりつをまもる |
Giữ gìn pháp luật, tuân thủ luật pháp |
規則 |
規 – Quy 則 – Tắc |
きそく |
Quy tắc, luật lệ |
ルール |
ルール (rules) |
|
|
税金がかかる |
税 – Thuế 金 – Kim |
ぜいきんがかかる |
Gắn thuế, đánh thuế |
消費税 |
消 – Tiêu 費 – Phí |
しょうひぜい |
Thuế tiêu dùng |
権利 |
権 – Quyền 利 – Lợi |
けんり |
Quyền lợi, quyền |
義務 |
義 – Nghĩa 務 – Vụ |
ぎむ |
Nghĩa vụ, bổn phận |
社会問題 |
問 – Vấn 題 – Đề |
しゃかいもんだい |
Các vấn đề xã hội |
犯罪を防ぐ |
犯 – Phạm 罪 – Tội 防 – Phòng |
はんざいをふせむ |
Phòng chống, đề phòng tội phạm |
治安がいい |
治 – Trị 安 – An |
ちあんがいい |
An toàn, trị an tốt |
いじめ |
|
|
Bắt nạt |
自殺 |
自 – Tự 殺 – Sát |
じさつ |
Tự tử, tự sát |
暴力をふるう |
暴 – Bạo 力 – Lực |
ぼうりょくをふるう |
Có hành động bạo lực, sử dụng bạo lực |
深刻な事件 |
深 – Thâm 刻 – Khắc 事 – Sự 件 – Kiện |
しんこくなじけん |
Vụ án nghiêm trọng |
少子化が進む |
少 – Thiếu 子 – Tử 化 – Hóa 進 – Tiến |
しょうしかがすすむ |
Tăng trưởng của hiện tượng giảm tỉ lệ sinh/ Tỉ lệ sinh giảm |
高齢化 |
高 – Cao 齢 – Linh |
こうれいか |
Sự già hóa (dân số) |
フリーター |
フリーター(freeter) |
|
Người làm nghề tự do |
公害 |
害 – Hại |
こうがい |
Ô nhiễm |
騒音 |
騒 – Tao 音 – Âm |
そうおん |
Tiếng ồn |
排気ガス |
排 – Bài 気 – Khí ガス(gas) |
はいきガス |
Khí thải |
汚染する |
汚 – Ô 染 – Nhiễm |
おせんする |
Gây ô nhiễm |
世の中 |
世 – Thế 中 – Trung |
よのなか |
Thế gian, thế giới |
世間 |
間 – Gian |
せけん |
|
ビザ |
ビザ(visa) |
|
Thị thực |
外国人登録証 |
登 – Đăng 録 – Lục 証 – Chứng |
がいこくじんとうろくしょう |
Thẻ căn cước của người ngoại quốc |
身分証明書 |
身 – Thân 分 – Phân 明 – Minh 書 – Thư |
みぶんしょうめいしょ |
Chứng minh thư, căn cước công dân |
環境 |
環 – Hoàn 境 – Cảnh |
かんきょう |
Môi trường |
パトカー |
パトカー(patrol car) |
|
Xe cảnh sát |
消防車 |
消 – Tiêu 防 – Phòng 車 – Xa |
しょうぼうしゃ |
Xe chữa cháy, xe cứu hỏa |
救急車 |
救 – Cứu 急 – Cấp |
きゅうきゅうしゃ |
Xe cấp cứu, xe cứu thương |
大統領 |
大 – Đại 統 – Thống 領 – Lĩnh |
だいとうりょう |
Tổng thốn |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Cảm xúc