Từ Vựng Tiếng Nhật N3: Các Động Từ Cơ Bản
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu với từ vựng tiếng Nhật N3 các động từ cơ bản thôi! Nếu tiếng Anh có "to be" hay "to have" là các động từ rất quen thuộc, thì trong tiếng Nhật, "とる" hay "する" cũng là những "gương mặt của công chúng". Nhưng hãy cảnh giác nhé, vì tần suất xuất hiện cũng tỉ lệ thuận với số lượng cách sử dụng động từ cơ bản từ vựng N3 mà ý nghĩa có thể hoàn toàn khác nhau đấy!
Động từ N3 cơ bản
出る |
出 – Xuất |
でる |
|
授業に出る |
授 – Thụ 業 – Nghiệp |
じゅぎょうにでる |
Đến lớp học |
大通りに出る |
大 – Đại 通 – Thông |
おおどおりにでる |
Đến một con phố lớn |
大学を出る |
学 – Học |
だいがくをでる |
Tốt nghiệp đại học (Ra trường) |
給料が出る |
給 – Cấp 料 – Liệu |
きゅうりょうがでる |
Lương đã được trả |
デザートが出る |
デザート (dessert) |
デザートがでる |
Món tráng miệng đã được mang ra |
人気が出る |
人 – Nhân 気 – Khí |
にんきがでる |
Trở nên nổi tiếng |
出す |
|
だす |
|
声を出す |
声 – Thanh |
こえをだす |
Phát âm |
宿題を出す |
宿 – Túc 題 – Đề |
しゅくだいをだす |
Cho bài tập về nhà |
入れる |
入 – Nhập |
いれる |
|
電源を入れる |
源 – Nguyên |
でんげんをいれる |
Bật điện |
予定を入れる |
予 – Dự 定 – Định |
よていをいれる |
Lên kế hoạch, xếp lịch |
とる |
|
|
|
おはしを取る |
取 – Thủ |
おはしをとる |
Cầm đũa |
~点を取る |
点 – Điểm |
~てんをとる |
Được ~ điểm |
メモ・ノートをとる |
メモ (memo) ノート (notes) |
|
Viết ghi chú |
コピーをとる |
コピー (copies) |
|
Copy, tạo một bản sao |
睡眠をとる |
睡 – Thụy 眠 – Miên |
すいみんをとる |
Ngủ, chợp mắt, làm một giấc |
許可を取る |
許 – Hứa 可 – Khả |
きょかをとる |
Được sự cho phép, được phép, được cấp phép |
予約を取る |
約 – Ước |
よやくをとる |
Hẹn trước, đặt trước |
出席をとる |
席 – Tịch |
しゅっせきをとる |
Điểm danh |
連絡をとる |
連 – Liên 絡 – Lạc |
れんらくをとる |
Liên lạc (với ai đó) |
年をとる |
年 – Niên |
としをとる |
Thêm tuổi |
かける |
|
|
|
鍵をかける |
鍵 – Kiện |
かぎをかける |
Khóa, chốt |
カバーをかける |
カバー (cover) |
|
Đậy nắp |
しょうゆをかける |
|
|
Rót xì dầu |
掃除機をかける |
掃 – Tảo 除 – Trừ 機 – Cơ |
そうじきをかける |
Dùng máy hút bụi |
音楽をかける |
音 – Âm 楽 – Lạc |
おんがくをかける |
Bật nhạc, chơi nhạc |
電話をかける |
話 – Thoại |
でんわをかける |
Gọi điện thoại |
迷惑をかける |
迷 – Mê 惑 – Hoặc |
めいわくをかける |
Gây phiền hà, rắc rối |
声をかける |
|
こえをかける |
Lên tiếng, gọi, ra hiệu |
ハンガーにかける |
ハンガー (hanger) |
|
Treo đồ lên móc |
つく |
|
|
|
汚れがつく |
汚 – Ô |
よごれがつく |
Gây bẩn, làm bẩn |
傷がつく |
傷 – Thương |
きずがつく |
Bị thương |
デザートがつく |
デザート (dessert) |
|
Bao gồm cả đồ tráng miệng |
連絡がつく |
|
れんらくがつく |
Tạo liên lạc, liên hệ |
都合がつく |
都 – Đô 合 – Hợp |
つごうがつく |
Thuận tiện/ phù hợp với |
つける |
|
|
|
飾りをつける |
飾 – Sức |
かざりをつける |
Trang trí |
火をつける |
火 – Hỏa |
ひをつける |
Đốt lửa |
電気をつける |
|
でんきをつける |
Bật điện |
名前をつける |
名 – Danh 前 – Tiền |
なまえをつける |
Đặt tên |
身につける |
身 – Thân |
みに |
Mặc lên người |
立つ |
立 – Lập |
たつ |
Đứng, đứng lên, đứng dậy |
席を立つ |
|
せきをたつ |
Nhường chỗ |
立てる |
|
たてる |
Dựng (cái gì) |
看板を立てる |
看 – Khán 板 – Bản |
かんばんをたてる |
Dựng một bảng thông báo |
計画を立てる |
計 – Kế 画 – Họa |
けいかくをたてる |
Lập kế hoạch |
上がる |
上 – Thượng |
あがる |
|
値段が上がる |
値 – Trị 段 – Đoạn |
ねだんがあがる |
Giá tăng |
雨が上がる |
雨 – Vũ |
あめがあがる |
Ngừng mưa |
上げる |
|
あげる |
|
速度を上げる |
速 – Tốc 度 – Độ |
そくどをあげる |
Tăng tốc |
乗る |
乗 – Thừa |
のる |
|
相談に乗る |
相 – Tương 談 – Đàm |
そうだんにのる |
Cho lời khuyên |
誘いに乗る |
誘 – Dụ |
さそいにのる |
Chấp nhận một lời mời |
リズムに乗る |
リズム (rhythm) |
リズムにのる |
Bắt được nhịp |
見る |
見 – Kiến |
みる |
|
様子を見る |
様 – Dạng 子 – Tử |
ようすをみる |
Kiểm tra, xem xét tình hình |
状況を見る |
状 – Trạng 況 – Huống |
じょうきょうをみる |
Xem xét hoàn cảnh |
味を見る |
味 – Vị |
あじをみる |
Nếm thử |
夢を見る |
夢 – Mộng |
ゆめをみる |
Nằm mơ/ ước mơ |
聞く |
聞 – Vấn |
きく |
Hỏi |
道を聞く |
道 – Đạo |
みちをきく |
Hỏi đường |
名前を聞く |
|
なまえをきく |
Hỏi tên ai đó |
意見を聞く |
意 – Ý |
いけんをきく |
Hỏi ý kiến |
ある |
|
|
|
売店がある |
売 – Mại 店 – Điếm |
ばいてんがある |
Có một cửa tiệm |
お祭りがある |
祭 – Tế |
おまつりがある |
Có một lễ hội (đang diễn ra) |
約束がある |
束 – Thúc |
やくそくがある |
Có hẹn |
時間がある |
時 – Thời 間 – Gian |
じかんがある |
Có thời gian (rảnh) |
お金がある |
金 – Kim |
おかねがある |
Có tiền |
経験がある |
経 – Kinh 験 – Nghiệm |
けいけんがある |
Có kinh nghiệm |
自信がある |
自 – Tự 信 – Tín |
じしんがある |
Có sự tự tin |
熱がある |
熱 – Nhiệt |
ねつがある |
Bị sốt |
する |
|
|
|
けんかをする |
|
|
Tranh cãi, chiến đấu |
けがをする |
|
|
Bị thương |
損をする |
損 – Tổn |
そんをする |
Bị thiệt, tổn thất |
得をする |
得 – Đắc |
とくをする |
Được lợi, có lời |
指輪をする |
指 – Chỉ 輪 – Luân |
ゆびわをする |
Đeo nhẫn |
10万円する |
万 – Vạn 円 – Viên |
じゅうまんえんする |
Có giá 100.000 yên |
無理をする |
無 – Vô 理 – Lí |
むりをする |
Làm việc gì một cách vô ích/ làm quá |
話題にする |
|
わだいにする |
Bàn luận, nói về |
軽くする |
軽 – Khinh |
かるくする |
Làm nhẹ đi, giảm bớt |
音がする |
|
おとがする |
Tạo ra một âm thanh |
できる |
|
|
|
日本語ができる |
日 – Nhật 本 – Bản 語 – Ngôn |
にほんごができる |
Nói được tiếng Nhật |
仕事ができる |
仕 – Sĩ 事 – Sự |
しごとができる |
Có thể làm việc, làm được việc |
夕食ができる |
夕 – Tịch 食 – Thực |
ゆうしょくができる |
Bữa tối đã xong, đã sẵn sàng |
Trên đây là Từ vựng tiếng Nhật N3 các động từ cơ bản mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả một người
hiennguyen
hiennguyen