Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Đại học

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tiếng Nhật N3 đại học nhé! Ngày nay, tỉ lệ học sinh sau khi tốt nghiệp phổ thông sẽ học lên đại học ở Nhật ngày càng tăng, và việc sinh viên quốc tế, trong đó có cả Việt Nam, lựa chọn đại học Nhật Bản cũng phổ biến hơn. Vì vậy mà cuộc sống Đại học là một chủ đề không thể bỏ qua trong nội dung thi JLPT!! 

Đại học

từ vựng tiếng nhật n3 đại học

大学

– Đại

– Học

だいがく

Trường đại học

受験する

– Thụ

– Nghiệm  

じゅけんする

Thi

大学を受ける

だいがくをうける

Thi vào đại học

入学試験・入試

– Nhập

– Thí

にゅうがくしけん・にゅうし

Thi đầu vào, thi nhập học

大学に進学する

– Tiến

だいがくにしんがくする

Học lên đại học

大学院に進む

– Viện

だいがくいんにすすむ

Học lên cao học, học sau đại học

推薦する

– Thôi

– Tiến

すいせんする

Giới thiệu, tiến cử

推薦状

– Trạng

すいせんじょう

Thư tiến cử, giấy giới thiệu

教授

– Giáo

– Thụ

きょうじゅ

Giảng viên, giáo sư

指導する

– Chỉ

– Đạo

しどうする

Chỉ đạo, hướng dẫn

アドバイスをする

アドバイス (advices)

 

Đưa ra lời khuyên

授業料

– Nghiệp

– Liệu

じゅぎょうりょう

Học phí, tiền học

学費

– Phí

がくひ

奨学金

– Tưởng

– Kim

しょうがくきん

Học bổng

休学する

– Hưu

きゅうがくする

Thôi học, bỏ học

国立大学

– Quốc

– Lập

こくりつだいがく

Trường đại học công lập

私立大学

– Tư

しりつだいがく

Trường đại học tư nhân

分野

– Phân

– Dã

ぶんや

Lĩnh vực, ngành

経済学

– Kinh

– Tế

けいざいがく

Kinh tế học

文学

– Văn

ぶんがく

Văn học

教育学

– Dục

きょういくがく

Sư phạm/ giáo dục học

医学

– Y

いがく

Y học

法律を専攻する

– Pháp

– Luật

– Chuyên

– Công

ほうりつをせんこうする

Chuyên về ngành luật

学部

– Bộ

がくぶ

Khoa

授業

 

じゅぎょう

Lớp học

専門

– Môn

せんもん

Chuyên môn

専門知識

– Tri

– Thức

せんもんちしき

Kiến thức chuyên môn

前期

– Tiền

– Kì

ぜんき

Kì đầu, kì học đầu tiền

後期

– Hậu

こうき

Kì sau, kì 2

学期

 

がっき

Học kì

講義

– Giảng

– Nghĩa

こうぎ

Giờ giảng, bài giảng

休講

 

きゅうこう

Nghỉ dạy, hủy lớp

提出する

– Đề

– Xuất

ていしゅつする

Nộp

締め切り

– Đề

– Thiết

しめきり

Hạn cuối, hạn nộp

期限

– Hạn

きげん

Kì hạn, giới hạn

徹夜する

– Triệt

– Dạ

てつやする

Học tập/ làm việc cả đêm

評価する

– Bình

– Giá

ひょうかする

Đánh giá, chấm điểm

単位を取る

– Đơn

– Vị

– Thủ

たんいをとる

Tích lũy tín chỉ

単位を落とす

– Lạc

たんいをおとす

Trượt (Mất tín chỉ)

ゼミ

ゼミ (seminar)

 

Hội thảo, buổi diễn thuyết

研究

– Nghiên

– Cứu

けんきゅう

Việc nghiên cứu

研究する

けんきゅうする

Nghiên cứu

調査する

調 – Điều  

– Tra

ちょうさする

Điều tra, nghiên cứu

発表する

– Phát

– Biểu

はっぴょうする

Phát biểu, giới thiệu

報告する

– Báo

– Cáo

ほうこくする

Báo cáo

論文

– Luận

ろんぶん

Luận văn, luận án

下書きする

– Hạ

– Thư

したがきする

Dự thảo

資料

– Tư

しりょう

Tài liệu, số liệu, dữ liệu

参考にする

– Tham

– Khảo

さんこうにする

Thao khảo

引用する

– Dẫn

– Dụng

いんようする

Trích dẫn

文章

– Chương

ぶんしょう

Văn chương, bài viết

テーマ

テーマ (theme)

 

Chủ đề

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Các từ láy

>>> Khóa học N3 Online qua Skype

>>> Đề thi chính thức JLPT N3 tháng 7/2019

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị