Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả sự việc
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng tiếng Nhật N3 miêu tả sự việc này nha! Đây là bài học về một số tính từ, trạng từ... thường xuất hiện để một sự việc, hiện tượng được mô tả rõ ràng và cụ thể hơn! Đều là các cụm từ rất hay xuất hiện đấy, mọi người đừng bỏ qua nhé!
どのように?
Miêu tả sự việc
あとで電話する |
電 – Điện 話 – Thoại |
あとででんわする |
Gọi lại sau |
いつか結婚する |
結 – Kết 婚 – Hôn |
いつかけっこんする |
Kết hôn vào một ngày nào đó |
まず基本を覚える |
基 – Cơ 本 – Bản 覚 – Giác |
まずきほんをおぼえる |
Học những điều cơ bản trước |
そろそろ帰る |
帰 – Quy |
そろそろかえる |
Về sớm |
いきなり頼む |
頼 – Lại |
いきなりたのむ |
Bất ngờ, bất chợt nhờ vả |
突然、現れる |
突 – Đột 然 – Nhiên 現 – Hiện |
とつぜん、あらわれる |
Đột nhiên hiện ra/ xuất hiện |
ずっと待つ |
待 – Đẳng |
ずっとまつ |
Tiếp tục chờ đợi, đợi mãi |
しばらく休む |
休 – Hưu |
しばらくやすむ |
Nghỉ ngơi một lúc |
あっという間に |
間 – Gian |
あっというまに |
Loáng một cái, trong nháy mắt |
いつの間にか |
|
いつのまにか |
Không biết từ lúc nào |
本当に |
本 – Bản 当 – Đương |
ほんとうに |
Chân thật, thật là, thật sự |
自由に選ぶ |
自 – Tự 由 – Do 選 – Tuyển |
じゆうにえらぶ |
Tự do lựa chọn |
正確に書く |
正 – Chính 確 – Xác 書 – Thư |
せいかくにかく |
Viết chính xác |
具体的に言う |
具 – Cụ 体 – Thể 的 – Đích 言 – Ngôn |
ぐたいてきにいう |
Nói rõ ràng, cụ thể |
やっと会えた |
会 – Hội |
やっとあえた |
Cuối cùng cũng gặp được |
とうとう壊れた |
壊 – Hoại |
とうとうこわれた |
Cuối cùng cũng hỏng |
ついに完成した |
完 – Hoàn 成 – Thành |
ついにかんせいした |
Cuối cùng cũng hoàn thành |
なるべく早く |
早 – Tảo |
なるべくはやく |
Sớm nhất có thể, càng sớm càng tốt |
やはり・やっぱり |
|
|
Quả nhiên là… |
やはり負けた |
負 – Phụ |
やはりまけた |
Quả nhiên là đã thua |
意外に軽い |
意 – Ý 外 – Ngoại 軽 – Khinh |
いがいにかるい |
Nhẹ không ngờ, nhẹ ngoài dự kiến |
とにかく急ぐ |
急 – Cấp |
とにかくいそぐ |
Dù sao thì cũng vội |
ぜひ会いたい |
|
ぜひあいたい |
Nhất định muốn gặp |
もちろんOK |
|
|
Tất nhiên là ok, tất nhiên là được |
わざと負ける |
|
わざとまける |
Cố tình thua |
きっと会える |
|
きっとあえる |
Nhất định là sẽ gặp được |
実は優しい |
実 – Thực 優 – Ưu |
じつはやさしい |
Thực ra là (ai đó) rất tốt bụng, dịu dàng |
たしか独身 |
独 – Độc 身 – Thân |
たしかどくしん |
Có lẽ là/ chắc là (ai đó) vẫn độc thân |
かなり安い |
安 – An |
かなりやすい |
Khá là rẻ |
ずいぶん古い |
古 – Cổ |
ずいぶんふるい |
Rất già/ lâu đời/ cũ |
ものすごく痛い |
痛 – Thống |
ものすごくいたい |
Đau kinh khủng, rất đau đớn |
だいぶ上達した |
上 – Thượng 達 – Đạt |
だいぶじょうたつした |
Tiến bộ đáng kể |
結構好き |
構 – Cấu 好 – Hảo |
けっこうすき |
Tương đối/ khá là ưa thích |
まあまあおいしい |
|
|
Khá ngon |
たまに会う |
会 – Hội |
たまにあう |
Vô tình gặp |
たいてい断る |
断 – Đoạn |
たいていことわる |
Thường từ chối, từ chối thường xuyên |
少しずつ食べる |
少 – Thiếu 食 – Thực |
すこしずつたべる |
Ăn từng tí một, nhấm nháp |
一度にたくさん |
一 – Nhất 度 – Độ |
いちどにたくさん |
Rất nhiều (thứ/người) cùng một lúc |
いっぺんに運ぶ |
運 – Vận |
いっぺんにはこぶ |
Mang theo tất cả cùng một lúc |
普段(は)静か |
普 – Phổ 段 – Đoạn 静 – Tĩnh |
ふだんはしずか |
Thường yên tĩnh |
普通(は)行かない |
通 – Thông 行 – Hành |
ふつうはいかない |
Không đi thường xuyên |
結局やめる |
局 – Cục |
けっきょくやめる |
Bỏ/Từ bỏ vào lúc cuối/sau tất cả |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Vị trí, phương hướng
hiennguyen
hiennguyen