Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bỏ túi gần 50 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thành phố Nhật Bản. Hãy note lại để trau dồi từ mới từng ngày cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố

 

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề thành phố

 

  1. 都会(とかい): Thành phố

  2. 首都(しゅと):   Thủ đô

  3. 郵便局(ゆうびんきょく):  Bưu điện

  4. 市場(いちば):    Chợ

  5. 本屋(ほんや):   Hiệu sách

  6. 書店(しょてん):  Nhà sách

  7. 薬局(やっきょく):  Hiệu thuốc

  8. 公園(こうえん):  Công viên

  9. レストラン:    Nhà hàng

  10. 映画館(えいがかん):    Rạp chiếu phim

  11. バー:  Quán Bar

  12. 病院(びょういん):  Bệnh viện

  13. 教会(きょうかい):   Nhà thờ

  14. 銀行(ぎんこう):      Ngân hàng

  15. 学校(がっこう):    Trường học

  16. 会社(かいしゃ):   Công ty

  17. 博物館(はくぶつかん):  Viện bảo tàng

  18. おもちゃ屋(や):    Cửa hàng đồ chơi

  19. 店(みせ):      Cửa hàng

  20. 建物(たてもの):    Tòa nhà

  21. ビル: Tòa nhà

  22. アパート:   Căn hộ

  23. 超高層ビル(ちょうこうそうビル): Tòa nhà chọc trời

  24. 鉄道の駅(てつどうのえき):   Ga tàu

  25. 消防署(しょうぼうしょ):        Trạm cứu hỏa

  26. 交番(こうばん):   Đồn cảnh sát

  27. 警察署(けいさつしょ):      Sở cảnh sát

  28. 刑務所(けいむしょ):       Nhà tù

  29. ホテル:     Khách sạn

  30. ポスト:    Hòm thư

  31. 公衆電話(こうしゅうでんわ):Điện thoại công cộng

  32. 自動販売機(じどうはんばいき):   Máy bán hàng tự động

  33. デパート:     Bách hóa

  34. スーパー:   Siêu thị

  35. コンピに:    Cửa hàng tiện lợi

  36. 電気店(でんきてん):  Cửa hàng đồ điện

  37. 喫茶店(きっさてん):Quán giải khát

  38. 床屋(とこや):   Hiệu cắt tóc nam

  39. 美容院(びよういん):    Hiệu cắt tóc nữ

  40. 銭湯(せんとう):   Nhà tắm công cộng

  41. 工場(こうじょう):    Nhà máy

  42. 駐車場(ちゅうしゃじょう):Bãi đỗ xe

  43. コインランドリー:    Máy giặt dùng xu

  44. エレベーター:     Thang máy

  45. 地下(ちか):    Tầng hầm

  46. 非常階段(ひじょうかいだん):  Cầu thang thoát hiểm

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu: 

>>> 81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 1)

>>> Khóa học N3

>>> Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào khi đi tham quan danh lam thắng cảnh?

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt わけがない và わけではない

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị