Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề mùa Thu và mùa đông nhé! Trong phần trước chúng ta đã cùng nhau học 40 từ vựng về chủ đề mùa Xuân và hạ, các bạn đã nhớ hết chưa nào?
Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông
-
秋雨(あきさめ): mưa thu
-
秋雨前線(あきさめぜんせん): Vùng mưa thu
-
台風(たいふう): bão
-
秋(あき)の夜長(よなが): đêm thu
-
小春日和(こはるびより): thu muộn (một ngày đông ấm áp như mùa thu)
-
木枯(こが)らし: gió thu, gió lạnh
-
紅葉(こうよう): chỉ các cây lá đỏ nói chung
-
イチョウ: cây bạch quả (lá vàng)
-
菊(きく): hoa cúc
-
十五夜(じゅうごや): đêm trung thu
-
すすき: cây lau
-
新米(しんまい): gạo mới
-
さんま: cá thu đao
-
マツタケ: Nấm tùng nhung
-
柿(がき): quả hồng ngâm
-
初雪(はつゆき): tuyết đầu mùa
-
霜(しも): sương muối
-
ポインセチア: cây trạng nguyên
-
コチョウラン: hoa phong lan
-
つばき: cây hoa trà
-
クリスマス: Giáng sinh
-
サンタクロース: Ông già Noel
-
トナカイ: Tuần lộc
-
イルミネーション: đèn phát sáng, ánh đèn
-
日向(ひなた)ぼっこ: phơi nắng, tắm nắng trong mùa đông
-
スキー: trượt tuyết
-
大売出(おおうりだ)し: đại hạ giá
-
忘年会(ぼうねんかい): tiệc cuối năm
-
大掃除(おおそうじ): dọn dẹp nhà cửa
-
望(もち)の月(つき): trăng tròn
-
鍋物(なべもの): món lẩu
-
おでん: đồ ăn vặt trong konbini (xúc xích, trứng,...)
-
みかん: quả quýt
-
りんご: quả táo
-
お歳暮(せいぼ): Quà cuối năm
-
もみじ: cây thích lá đỏ
-
宝(たから)くじ: vé xổ số
-
こたつ: lò sưởi
-
極寒(ごっかん): lạnh lẽo, băng giá, lạnh nhất
-
がたがたする: run lẩy bẩy
Sau những giờ phút tập trung học về từ vựng, mời các bạn giải trí cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei qua bài hát:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Haru haru (Japanese version)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei