Từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn và sẵn sàng vào bếp nha!! Để có một bữa ăn hoàn hảo, bạn cần có trong tay những Nguyên liệu chế biến hoàn hảo ^^
Từ vựng tiếng Nhật về các nguyên liệu chế biến món ăn
1 |
油(あぶら) |
Dầu ăn |
2 |
梅干(うめぼ)し |
Ô mai |
3 |
鴨肉(かもにく) |
Thịt vịt |
4 |
缶詰(かんづめ) |
Đồ hộp |
5 |
牛(うし)ひき肉(にく) |
Thịt bò xay |
6 |
子牛(こうし)の肉(にく) |
Thịt dê |
7 |
コテージチーズ |
Pho mát hun khói |
8 |
子羊(こひつじ)の肉(にく) |
Thịt cừu non |
9 |
小麦粉(こむぎこ) |
Bột mì |
10 |
サラミ |
Lạp sườn |
11 |
七面鳥(しちめんちょう)の肉(にく) |
Gà tây |
12 |
シチュー用牛肉(ようぎゅうにく) |
Thịt bò hầm |
13 |
ジャム |
Mứt |
14 |
シリアル |
Lúa mạch |
15 |
ソーセージ |
Xúc xích |
16 |
チーズ |
Pho mát |
17 |
ツナ |
Cá thu |
18 |
手羽(てば) |
Cánh gà |
19 |
豆腐(とうふ) |
Đậu phụ |
20 |
鶏(にわとり)ひき肉(にく) |
Thịt gà xay |
21 |
納豆(なっとう) |
Đậu len men |
22 |
乳製品(にゅうせいひん) |
Chế phẩm từ sữa |
23 |
バター |
Bơ |
24 |
ハム |
Xúc xích lát |
25 |
ピクルス |
Dưa muối |
26 |
豚肉(ぶたにく)の厚切(あつぎ)り |
Thịt lợn cắt miếng dày |
27 |
豚(ぶた)ひき肉(にく) |
Thịt lợn xay |
28 |
ベーコン |
Thịt hun khói |
29 |
マーガリン |
Bơ thực vật |
30 |
胸肉(むねにく) |
Thịt ức |
31 |
もも肉(にく) |
Thịt đùi |
32 |
ライ麦(むぎ)パン |
Bánh mì đen |
33 |
冷凍食品(れいとうしょくひん) |
Đồ đông lạnh |
34 |
レバー |
Gan |
35 |
ロールパン |
Bánh mì cuộ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé thăm một chủ đề khác nha!
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề 50 bộ phận trên cơ thể người
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Quản trị nhân lực (P3)
>>> Tổng hợp ngữ pháp N2 “ Không chỉ mà còn”
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei