Từ vựng tiếng Nhật về Gốm sứ (Phần 1)
Các bạn muốn tìm hiểu về gốm sứ? Tuyệt vời, chủ đề từ vựng này Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về gốm sứ dành riêng cho bạn!! ^^
Từ vựng tiếng Nhật về Gốm sứ (Phần 1)
STT |
Hiragana |
Kanji |
Nghĩa |
1 |
セラミック |
|
Gốm sứ |
2 |
とうじき |
陶磁器 |
Đồ gốm sứ |
3 |
とうげいひん |
陶芸品 |
Sản phẩm bằng gốm |
4 |
かまもと |
窯元 |
Đồ gốm |
5 |
とうき |
陶器 |
Đồ gốm |
6 |
やきもの |
焼き物 |
Đồ gốm, đồ sứ |
7 |
じき |
磁器 |
Đồ gốm sứ |
8 |
どんぶり |
丼 |
Bát sứ |
9 |
テラコッタ |
Đất nung, gốm nung đỏ |
|
10 |
クレー、クレイ |
Đất sét |
|
11 |
ねんど、ねばつち |
粘土 |
đất nặn hình; đất sét |
12 |
エナメルありとうき |
エナメル有り陶器 |
Gốm có tráng men |
13 |
エナメルなしとうき |
エナメル無し陶器 |
Gốm không tráng men |
14 |
てこうぎょう |
手工業の陶器 |
Đồ gốm thủ công |
15 |
こうげいひん |
工芸品 |
Đồ thủ công mỹ nghệ |
16 |
さいもんどき |
彩文土器 |
Đồ gốm có in văn tự |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề từ vựng khác nha!!
>>> Từ vựng tiếng Nhật về du lịch (Phần 3)
>>> 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (Phần 2)
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei