Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật về tết Trung Thu
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật về tết Trung Thu

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các bạn đã biết gì về ngày tết Trung Thu của Nhật Bản chưa? Hôm nay, mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về ngày lễ này và những từ vựng tiếng nhật về tết Trung Thu tiếng Nhật nhé! Cũng giống như Việt Nam, Tết trung thu ở Nhật Bản có nguồn gốc từ Trung Quốc. Vào này 15-8 Âm lịch hàng năm, người Nhật thường tổ chức ngắm trăng, gọi làお月見, họ cho rằng vào đêm rằm tháng 8 trăng sẽ tròn đầy, viên mãn nhất. Vào ngày này, họ trang trí nhà với cỏ lau và làm bánh dango như một lễ vật để dâng lên mặt trăng.

Từ vựng về tết Trung Thu

 

từ vựng tiếng Nhật về tết trung thu

 

Ngày Tết trung thu ở Nhật Bản có nguồn gốc từ Trung Quốc. Vào này 15-8 Âm lịch hàng năm, người Nhật thường tổ chức ngắm trăng, gọi làお月見, họ cho rằng vào đêm rằm tháng 8 trăng sẽ tròn đầy, viên mãn nhất. Vào ngày này, họ trang trí nhà với cỏ lau và làm bánh dango như một lễ vật để dâng lên mặt trăng. Bánh dango được đặt trên một chiếc giá gỗ nhỏ gọi là三方.Người Nhật quan niệm rằng cỏ lau cũng như một lá bùa, có khả năng đuổi trừ ma quỷ. Cùng với cỏ lau và bánh dango, người Nhật còn dâng những lễ vật khác: khoai môn, đậu tương, hạt dẻ, rượu… Vì đây được coi là những thứ mang lại sức khoẻ và hạnh phúc, nên sau khi thờ cúng, mọi người trong gia đình sẽ quây quần lại cùng ăn uống và ngâm thơ 和歌.

Ngoài ra, món mì soba, mì udon có trứng sống ở trên cũng được gọi là tsukimi soba, tsukimi udon, bởi họ cho rằng lòng đỏ trứng tượng trưng cho mặt trăng lúc viên mãn nhất. Vào dịp Trung Thu, các cửa hàng McDonald’s ở Nhật còn bán loại bánh tsukimi bơ- gơ với nhân bánh là trứng ốp la.

Nếu như ở Việt Nam có câu chuyện về chị Hằng, chú Cuội ngồi bên gốc cây đa, thì ở Nhật Bản người ta tương truyền rằng có một chú thỏ sống trên mặt trăng, và cứ vào ngày rằm tháng Tám là chú ta lại giã bột làm bánh Mochi. 

Cũng như Việt Nam, với người Nhật, Trung thu là dịp để gia đình, bạn bè quây quần, cùng ăn những món ăn truyền thống, cùng thong thả ngắm trăng, để tâm hồn tĩnh lại giữa những xô bồ trong cuộc sống.

月見

つきみ

Ngắm trăng, lễ ngắm trăng

中秋

ちゅうしゅう

Trung thu

旧暦

きゅうれき

Âm lịch

満月

まんげつ

Trăng tròn

十五夜

じゅうごや

Đêm rằm trung thu

中秋の名月

ちゅうしゅうのめいげつ

Trăng rằm

讃える

たたえる

Tán tụng

縄文時代

じょうもんじだい

Thời đại Jomon(được cho là thời điểm người Nhật bắt đầu tổ chức tết Trung thu)

祭事

さいじ

Ngày lễ, nghi lễ

魔除け

まよけ

Bùa đuổi ma quỷ

ススキ

 

Cỏ lau

三方

さんぼう

Giá đựng bánh dango

 

片月見

かたつきみ

Người Nhật thường tổ chức ngắm trăng vào 15-8 và 13-9 âm lịch. Nếu chỉ tổ chức 1 trong 2 ngày sẽ bị cho là 片月見 

月見そば

つきみそば

Tsukimi soba(mì soba có trứng sống ở trên)

月見うどん

つきみうどん

Tsukimiudon(mì udon có trứng sống ở trên)

月見バーガー

つきみバーガー

Tsukimi Bơ gơ ( bánh bơ-gơ có nhân là trứng ốp la)

言い伝え

いいつたえ

Câu chuyện truyền miệng

うさぎ

Thỏ

もち

Bánhmochi

搗く

つく

Giã

縁起物

えんぎもの

Vật đem lại may mắn

団子

だんご

Bánh dango

里芋

さといも

Khoai môn

枝豆

えだまめ

Đậu tương

くり

Hạt dẻ

さけ

Rượu sake

酌み交わす

くみかわす

Cùng uống rượu

和歌

わか

Thơ 31 âm tiết cuả Nhật

月餅

げっぺい

Bánh trung thu

月を楽しむ

つきをたのしむ

Ngắm trăng

Tham khảo bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:

>>> 9 từ khóa về 秋 - mùa thu Nhật Bản

>>> Top 5 bộ phim live action học đường không thể bỏ qua

>>> 7 ý nghĩa khác nhau của từ ちょっと

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị