3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 3)
つづり: đánh vần
定冠詞(ていかんし): mạo từ xác định
適(てき)する語(ご): từ thích hợp
テクニック: kỹ năng
動作(どうさ): động tác
動詞(どうし): động từ
動詞(どうし)の活用(かつよう): chia thì của động từ
登場人物(とうじょうじんぶつ): nhân vật
動名詞(どうめいし): danh động từ
ドット: dấu chấm (.)
内容(ないよう): nội dung
ニックネーム: biệt danh
二人称(ににんしょう): ngôi thứ hai
人称代名詞(にんしょうだいめいし): đại từ nhân xưng
ハイフン: dấu gạch ngang
パターン: kiểu mẫu
発音(はつおん): phát âm
びー動詞(どうし): động từ tobe
比較球(ひかくきゅう): Thể so sánh hơn
筆記体(ひっきたい): văn viết
否定文(ひていぶん): câu phủ định
表現(ひょうげん): biểu hiện
品詞(ひんし): từ loại
頻度(ひんど): tần suất, số lần
付加疑問文(ふかぎもんぶん): câu hỏi đuôi
不規則動詞(ふきそくどうし): Động từ bất quy tắc
副詞(ふくし): phó từ
複数形(ふくすうけい): hình thức số nhiều
複文(ふくぶん): câu phức
文頭(ぶんとう): đầu câu
文末(ぶんまつ): cuối câu
母音(ぼいん): nguyên âm
名詞(めいし): danh từ
命令(めいれい): Thể mệnh lệnh
目次(もくじ): Mục lục
目的格(もくてきかく): tân ngữ
文字(もじ): chữ, ký tự
問答文(もんどうぶん): câu vấn đáp
用法(ようほう): cách sử dụng
リスニング: nghe
例(れい)にならって: làm theo ví dụ
話題(わだい): chủ đề
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với:
>>> Những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Thổ” (土)
>>> Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn (Phần 2)
>>> Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật