Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 4)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 4)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Phần cuối cùng trong series bài học 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học khi học tiếng Nhật rồi. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hết nốt 50 từ còn lại nhé.

200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 4)

 

từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học

 

151.  ともだち 【友達】bạn bè

私(わたし)には友達(ともだち)がたくさんいます。Tôi có rất nhiều bạn.

152. わすれる 【忘れる】 bỏ quên

約束(やくそく)を忘(わす)れないでください。Đừng quên lời hứa nhé!

153. さけ 【酒】rượu

彼女(かのじょ)は酒(さけ)に強(つよ)い。Cô ấy uống rượu rất khá.

154. どちら cái nào, chỗ nào

肉(にく)と魚(さかな)とどちらが好(す)きですか。Thịt với cá, anh thích thứ nào?

155. あね 【姉】 chị

姉(あね)は大学生(だいがくせい)です。Chị tôi là sinh viên.

156. おぼえる 【覚える】 nhớ

妹(いもうと)は平仮名(ひらがな)を全部覚(ぜんぶおぼ)えました。Em gái tôi đã thuộc bảng chữ hiragana.

157. せまい 【狭い】hẹp

私(わたし)の部屋(へや)は狭(せま)いです。Căn phòng tôi rất hẹp.

158. すき 【好き】thích

私(わたし)はワインが好(す)きです。Tôi thích uống rượu.

159. たてる 【建てる】 xây, dựng

私(わたし)たちは来年(らいねん)、家(いえ)を建(た)てます。Năm sau chúng tôi xây nhà.

160. どれ cái nào

この中(なか)でどれが好(す)きですか。Trong đây anh thích cái nào?

161. あかい 【赤い】 đỏ

赤(あか)いバラを買(か)いました。Tôi mua một đóa hồng đỏ.

162. きょう 【今日】hôm nay

今日(きょう)は仕事(しごと)がありません。Hôm nay tôi không có việc.

163. きる 【着る】mặc

今日(きょう)はスーツを着(き)ています。Hôm nay tôi mặc áo vét.

164. わらう 【笑う】cười

赤(あか)ん坊(ぼう)が笑(わら)っています。Em bé đang cười.

165. いちばん 【一番】nhất

彼(かれ)はクラスで一番背(いちばんせ)が高(たか)い。Anh ấy cao nhất lớp.

166. じゅぎょう 【授業】giờ học

今日(きょう)は日本語(にほんご)の授業(じゅぎょう)があります。Hôm nay có giờ học tiếng Nhật.

167. しゅう 【週】tuần

その次(つぎ)の週(しゅう)は空(あ)いてますか。Tuần sau anh có rảnh không?

168. かんじ 【漢字】chữ Kanji

漢字(かんじ)は中国(ちゅうごく)から来(き)ました。Chữ Kanji bắt nguồn từ Trung quốc.

169. じてんしゃ 【自転車】xe đạp

毎日(まいにち)、駅(えき)まで自転車(じてんしゃ)で行(い)きます。Mỗi ngày tôi đến ga bằng xe đạp.

170. でんしゃ 【電車】 tàu lửa

私(わたし)は電車(でんしゃ)で通学(つうがく)しています。Tôi đi học bằng tàu lửa.

171. さがす 【探す】tìm

彼(かれ)は郵便局(ゆうびんきょく)を探(さが)していました。Anh ấy tìm bưu điện.

172. かみ 【紙】giấy

紙(かみ)と鉛筆(えんぴつ)はありますか。Anh có viết chì và giấy chưa?

173. うたう 【歌う】hát

私(わたし)たちは大(おお)きな声(こえ)で歌(うた)いました。Chúng tôi đã cất cao giọng hát.

174. おそい 【遅い】chậm

前(まえ)の車(くるま)はとても遅(おそ)い。Xe phía trước chạy rất chậm.

175. くび 【首】cổ

きりんの首(くび)は長(なが)い。Hươu cao cổ có cổ rất dài.

176. はやい 【速い】nhanh

彼(かれ)は走(はし)るのが速(はや)い。Anh ấy chạy nhanh.  

177. いっしょに 【一緒に】 cùng nhau

一緒(いっしょ)に帰(かえ)りましょう。Hãy cùng nhau về nhà.  

178. にっき 【日記】nhật ký

私(わたし)は毎日(まいにち)、日記(にっき)を付(つ)けています。Tôi viết nhật ký mỗi ngày.  

179. こんげつ 【今月】tháng này

今月(こんげつ)はとても忙(いそが)しい。Tháng này tôi rất bận.  

180. あそぶ 【遊ぶ】chơi

子供(こども)たちが公園(こうえん)で遊(あそ)んでいる。Trẻ con đang chơi trong công viên.  

181. とおい 【遠い】xa

家(いえ)から学校(がっこう)までは遠(とお)いです。Từ nhà đến trường rất xa.  

182. よわい 【弱い】yếu

その子(こ)は体(からだ)が少(すこ)し弱(よわ)い。Đứa bé ấy sức khỏe hơi yếu.  

183. みみ 【耳】 tai

彼女(かのじょ)は耳(みみ)がよく聞(き)こえません。Tai cô ấy nghe không được rõ.  

184. すわる 【座る】ngồi

私(わたし)は窓側(まどがわ)の席(せき)に座(すわ)った。Tôi ngồi ghế cửa sổ.  

185. みぎ 【右】bên phải

右(みぎ)のポケットにハンカチが入(はい)っています。Có cái khăn tay trong túi phải của tôi.  

186. あびる 【浴びる】tắm

私(わたし)は朝(あさ)、シャワーを浴(あ)びます。Tôi tắm vòi sen vào buổi sáng.  

187. かた 【肩】vai

肩(かた)が凝(こ)りました。Vai tôi hơi bị cứng, tê.  

188. のむ 【飲む】 uống

友達(ともだち)とお酒(さけ)を飲(の)んでいます。Tôi uống rượu với bạn bè.  

189. ねる 【寝る】ngủ

もう寝(ね)よう。Đi ngủ thôi.  

190. けす 【消す】 tắt

昼間(ひるま)は電気(でんき)を消(け)してください。Ban ngày hãy tắt đèn đi.  

191. げんき 【元気】sức khỏe

おかげさまで元気(げんき)です。Cám ơn anh, tôi khỏe.  

192. まける 【負ける】 thua

私(わたし)たちのチームはその試合(しあい)で負(ま)けた。Đội chúng tôi thua trong trận ấy.  

193. ぜんぶ 【全部】toàn bộ

それ、全部ください。Cho tôi cả chổ ấy!  

194. きょねん 【去年】 năm ngoái

私(わたし)は去年(きょねん)フランスへ行(い)った。Năm ngoái tôi đi pháp.  

195. ひく 【引く】 kéo

このドアは引(ひ)いてください。Hãy kéo cửa ra.  

196. としょかん 【図書館】thư viện

図書館(としょかん)で料理(りょうり)の本(ほん)を借(か)りた。Tôi mượn sách dạy nấu ăn ở thư viện.  

197. あげる 【上げる】 đưa lên, tăng lên…

彼(かれ)は荷物(にもつ)をあみだなに上(あ)げた。Anh ấy bỏ hành lý lên trên ngăn hành lý.  

198. みどり 【緑】 màu xanh lá cây  

199. うで 【腕】cánh tay

彼(かれ)の腕(うで)は太(ふと)い。Cánh tay anh ấy rất lớn.  

200. ドア cửa

ドアを開(あ)けてください。Hãy mở cửa ra!

Đến với một chủ đề giao tiếp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản khi lần đầu đến Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Lũ quỷ nhỏ

>>> 200 từ vựng tiếng Nhật căn bản chắc chắn phải học (Phần 3)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị