25 Từ vựng Katakana chủ đề: Nghề nghiệp, tổ chức
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu 25 Từ vựng Katakana chủ đề: Nghề nghiệp, tổ chức nhé. アシスタント:trợ lí; アナウンサー:phát thanh viên.
25 Từ vựng Katakana chủ đề: Nghề nghiệp, tổ chức
-
アシスタント: trợ lí
-
アナウンサー: phát thanh viên
-
アマチュア: nghiệp dư
-
インストラクター: huấn luyện viên
-
インタナショナル: quốc tế
-
エンジニア: kĩ sư
-
キャプテン: người dẫn đầu, đội trưởng
-
ゲスト: khách mời
-
コーチ: huấn luyện viên
-
コミュニケーション: giao tiếp
-
サラリーマン: người làm công ăn lương
-
スター: ngôi sao
-
スタッフ: nhân viên
-
ゼミ: buổi học dạng thảo luận
-
チームワーク: làm việc nhóm
-
デザイナー: nhà thiết kế
-
パート: làm việc bán thời gian
-
パイロット: phi công
-
プロ: chuyển nghiệp
-
ベテラン: người kì cựu
-
メンバー: thành viên
-
モデル: mẫu
-
ライバル: đối thủ
-
リーダー: người dẫn đầu
-
ルール: quy tắc
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng nữa nhé:
>>> 30 Từ vựng Katakana chủ đề Sở thích
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei