3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 2)
現在進行形(げんざいしんこうけい): thì hiện tại tiếp diễn
現在分詞形(げんざいぶんしけい): Hiện tại phân từ
肯定文(こうていぶん): câu khẳng định
語句(ごく): cụm từ
語尾(ごび): hậu tố
小文字(こもじ): chữ thường
固有名詞(こゆうめいし): danh từ chỉ tên riêng
コンマ: dấu phẩy
最上級(さいじょうきゅう): thể so sánh nhất
参考(さんこう)にする: tham khảo
三人称(さんにんしょう): ngôi thứ ba
子音(しいん): phụ âm
ジェスチャー: ngôn ngữ cử chỉ
自己紹介(じこしょうかい): tự giới thiệu bản thân
指示(しじ): chỉ thị
自動詞(じどうし): tự động từ
修飾語(しゅうしょくご): trạng từ, từ bổ nghĩ
重文(じゅうぶん): câu ghép
主格(しゅかく): Đại từ dùng làm chủ ngữ
主語(しゅご): Chủ ngữ
述語(じゅつご): vị ngữ
順序(じゅんじょ): thứ tự
助詞(じょし): trợ từ
序数(じょすう): số thứ tự
助動詞(じょどうし): trợ động từ
所有格(しょゆうかく): sở hữu cách
スペル: đánh vần
接続詞(せつぞくし): từ nối, liên từ
先行詞(せんこうし): đại từ chỉ danh từ
前置詞(ぜんちし): giới từ
先頭(せんとう): phần đầu
代名詞(だいめいし): đại từ
対話(たいわ): đối thoại, nói chuyện
ダッシュ: dấu gạch ngang
他動詞(たどうし): tha động từ
単語(たんご): từ đơn
短縮形(たんしゅくけい): hình thức thu gọn, rút ngắn
単数形(たんすうけい): hình thức số ít
単文(たんぶん): câu đơn
段落(だんらく): đoạn văn
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần tiếp theo nha:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 3)