Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 của bài học từ vựng ôn thi EJU khối Khoa học tự nhiên (Phần 2) nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)

- おもり: quả lắc
- 音源(おんげん): nguồn âm thanh
- 温度(おんど): nhiệt độ
- 温度計(おんどけい): nhiệt kế
- 温度(おんど)センサー: cảm biến nhiệt độ
- 海水(かいすい): nước biển
- 改良(かいりょう): cải thiện
- 回路(かいろ): mạch
- 科学(かがく): khoa học
- 化学(かがく)エネルギー: năng lượng hóa học
- 化学式(かがくしき): ký hiệu hóa học
- 化学製品(かがくせいひん): sản phẩm hóa học
- 化学電池(かがくでんち): pin hóa học
- 化学反応(かがくはんのう): phản ứng hóa học
- 化学変化(かがくへんか): biến đổi hóa học
- 鏡(かがみ): gương
- 核燃料(かくねんりょう): nguyên liệu nguyên tử
- 核分裂(かくぶんれつ): phân tách hạt nhân
- 化合(かごう): liên kết hóa học
- 化合物(かごうぶつ): hợp chất
- ガス: gas
- ガス調節(ちょうせつ)ねじ: nút điều tiết gas
- ガスパーナ: lò nung dung khí gas
- 化石燃料(かせきねんりょう): nhiên liệu hóa thạch
- 片方(かたほう): một phía
- 金網(かなあみ): lưới kim loại
- 金(かな)づち: búa
- 加熱(かねつ): tăng nhiệt, đun
- 加熱器具(かねつきぐ): dụng cụ đun
- 紙(かみ)やすり: giấy nhám
- ガラス: kính, thủy tinh
- ガラス管(かん): ống thủy tinh
- 空(から)の容器(ようき): vật rỗng
- 火力発電(かりょくはつでん): nhiệt điện
- カルシウム: can xi
- 還元(かんげん): trạng thái ban đầu
- 観察(かんさつ): quan sát
- 慣性(かんせい): quán tính
- 慣性(かんせい)の法則(ほうそく): định luật quán tính
- 完全燃焼(かんぜんねんしょう): đốt cháy hoàn toàn
Trong phần 3 các bạn sẽ được học những từ vựng nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá nhé!
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3)
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ trụ